Ô tô không được dừng quá 5 phút: Cánh tài xế nói gì?

Trong dự thảo Luật Bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ có quy định ô tô không được dừng quá 5 phút. Điều này đã nhận được nhiều ý kiến trái chiều từ phía chuyên gia và cánh tài xế.

Giảm thời gian dừng xe để tránh tắc đường

Dự thảo Luật Bảo đảm an toàn giao thông đường bộ do Bộ Công an chủ trì soạn thảo vừa được Chính phủ trình Quốc hội. Trong đó có nhiều điểm mới so với Luật Giao thông đường bộ năm 2008.

Tại khoản 1, điều 18 dự thảo Luật này có quy định: “Dừng xe là trạng thái đứng yên của phương tiện giao thông trong thời gian không quá 5 phút và người điều khiển phương tiện không rời vị trí điều khiển, trừ trường hợp người điều khiển phương tiện xuống để mở cửa xe, xếp dỡ hàng hóa, kiểm tra kỹ thuật xe”.

Như vậy, so với trước đây không hề “đóng khung” về thời gian thì tại dự thảo Luật mới đã quy định rõ thời gian dừng xe, cụ thể là ô tô không được dừng quá 5 phút. Nếu dừng quá thời gian nói trên, tài xế có thể bị xử phạt.

Ô tô dừng quá 5 phút sẽ bị phạt: Cánh tài xế nói gì?

Hiện nay, ô tô không bị khống chế thời gian dừng xe. Ảnh: Hoàng Hiệp

Đánh giá về điểm mới này, nhiều chuyên gia giao thông cho rằng đây là một đề xuất phù hợp trong giai đoạn hiện nay. Mục đích quy định về thời gian như vậy là để tránh tắc đường, nhất là vào giờ cao điểm trong thành phố.

“Việc dừng xe để các tài xế giải quyết những việc cơ bản như cho người lên xuống, lấy đồ, chuyển hàng chứ không phải dừng mãi không di chuyển. Trong điều kiện hiện nay, nếu xe nào cũng dừng mà như đỗ thì không hạ tầng nào có thể kham nổi”, một chuyên gia giao thông chia sẻ với VietNamNet.

Ông Nguyễn Xuân Khoát (quận Hoàn Kiếm, Hà Nội) cho rằng, tại khu phố cổ nơi ông sinh sống có nhiều ô tô dừng đỗ rất “tréo ngoe”, có xe dừng cả tiếng đồng hồ chắn cả lối ra vào nhiều cửa hàng khiến công việc kinh doanh, buôn bán bị ảnh hưởng.

“Nếu có việc cần dừng ô tô vài phút thì chúng tôi còn thông cảm được, chứ đứng ì ra, bưng kín lối ra vào cửa hàng thì chúng tôi rất khó chịu. Mà ra nhắc thì họ nói ở đây không cấm dừng, cũng không làm gì được”.

Do vậy, ông Khoát cho rằng, quy định thời gian dừng xe như tại dự thảo Luật mới là hợp lý, rất phù hợp với các khu vực đô thị “đất chật người đông” như Hà Nội hay TP.HCM.

Đồng tình với ý kiến trên, anh Hoàng Duy Dũng (quận Thanh Xuân, Hà Nội) cho biết, một số tuyến phố có mặt cắt đường hẹp nhưng chỉ có biển cấm đỗ xe, không cấm dừng xe. Nhiều lái xe cố tình dừng rất lâu gây ùn tắc giao thông mà lực lượng chức năng cũng không thể xử phạt được.

“Việc quy định thời gian dừng xe không phải là mới, nhiều sân bay, ga tàu, trung tâm thương mại hay trạm thu phí,… đã quy định từ lâu để tránh việc dừng xe gây cản trở giao thông”, anh Dũng nói.

Lái xe vẫn lăn tăn

Ở các đô thị lớn như Hà Nội và TP.HCM hiện nay, rất nhiều tuyến phố có mật độ giao thông cao được cắm biển cấm dừng đỗ xe. Thực tế, việc tìm được nơi đỗ xe “free” tại khu vực nội thành không phải dễ.

Để linh động và giảm chi phí, cánh tài xế taxi, xe công nghệ thường phải dừng tạm tại lề đường trong lúc chờ khách. Nếu quy định mới được áp dụng, hàng chục ngàn tài xế này sẽ gặp khó khi dừng 5 phút lại phải di chuyển.

“Dừng xe dưới 5 phút quá ngắn, khi chưa có khách thì chúng tôi sẽ phải chạy vòng vèo, gây tốn xăng và lái xe nào cũng như vậy còn khiến đường tắc hơn. Chưa kể, bị khách cho “leo cây” 15-20 phút là bình thường”, anh Đinh Duy Nam – lái xe của hãng taxi G7 nói.

Cùng quan điểm trên, anh Nguyễn Văn Định, lái xe cho một công ty dịch vụ chuyển nhà tại Hà Nội cho hay, do đặc thù nên khi dừng xe để chuyển đồ, hàng hoá thường phải mất 20-30 phút. Nếu chỉ được dừng không quá 5 phút, nhiều gia đình, công ty sẽ khó khăn trong việc vận chuyển đồ đạc bằng ô tô.

“Chúng tôi thường chuyển nhà trong khung giờ thấp điểm, tìm nơi dừng đỗ thích hợp để ít ảnh hưởng nhất đến giao thông. Hơn nữa, nhiều tuyến đường đã cấm xe theo giờ, thế nên có thêm quy định dừng xe không quá 5 phút sẽ gây khó cho cả lái xe lẫn người dân”, anh Định chia sẻ.

Ô tô dừng quá 5 phút sẽ bị phạt: Cánh tài xế nói gì?

Nhiều địa phương đã có quy định về thời gian dừng xe trên một số khu vực từ lâu.

Trao đổi với VietNamNet, ông Nguyễn Xuân Tuấn – Chủ tịch Liên minh Kinh tế điện tử 4.0 (đơn vị có hơn 20.000 đối tác thành viên là các tài xế taxi công nghệ) cho rằng, quy định trên nếu được áp dụng đại trà sẽ có điểm chưa hợp lý.

Ông Tuấn nhận định, việc quy định cứng ô tô không được dừng quá 5 phút sẽ gây ra tâm lý sợ bị phạt, khiến lái xe luôn phải vội vàng, hấp tấp. Điều này có thể gây ra những hệ luỵ như mất an toàn giao thông, quên đồ,…

“Quy định ô tô không được dừng quá 5 phút có thể hạn chế được ùn tắc ở một vài tuyến phố tại các thành phố lớn như Hà Nội hay TP.HCM. Nhưng để áp dụng trong phạm vi toàn quốc sẽ là không phù hợp và máy móc”, ông Tuấn nói.

Vị chủ tịch này dẫn chứng, Luật Giao thông đường bộ hiện hành đã quy định rõ chỗ nào cấm dừng đỗ xe. Các địa phương căn cứ vào tình hình thực tế có thẩm quyền quy định về việc này. Nếu “đóng đinh” đại trà thì chính lực lượng chức năng cũng không đủ khả năng để giải quyết triệt để được.

“Theo tôi cái gì đã đi vào luật mà quá trình áp dụng không ảnh hưởng xấu đến hoạt động xã hội, đến lợi ích của người dân thì cân nhắc có nên thay đổi hay không”, ông Nguyễn Xuân Tuấn chia sẻ.

Nhiều chuyên gia cũng cho rằng, quy định nói trên mục đích là tốt, tuy nhiên lại rất khó thực hiện và dễ xảy ra tranh cãi giữa lực lượng chức năng với lái xe. Hơn nữa, để quản lý thời gian dừng xe theo quy định buộc phải sử dụng máy móc, công nghệ, camera giám sát làm căn cứ xử lý sai phạm.

Với 8 chương 93 điều, Luật Bảo đảm Trật tự an toàn giao thông đường bộ (dự thảo) bao gồm các nội dung quy định về: Hệ thống báo hiệu đường bộ; quy tắc giao thông đường bộ; phương tiện tham gia giao thông đường bộ; người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ; tổ chức chỉ huy, điều khiển giao thông và giải quyết ùn tắc giao thông đường bộ; giải quyết tai nạn giao thông đường bộ; thực thi pháp luật và trách nhiệm pháp lý; quản lý nhà nước về trật tự, an toàn giao thông đường bộ.

Đây là dự thảo Luật được Bộ Công an chủ trì soạn thảo, tách biệt hẳn với phần Hạ tầng giao thông đường bộ (do Bộ Giao thông vận tải chủ trì soạn thảo) khỏi Luật Giao thông đường bộ 2008 hiện hành.

Theo vietnamnet.vn

 

 

Cùng chuyên mục

-->
098 133 6897
Động Cơ Honda CR-V 1.5G
KIỂU ĐỘNG CƠ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
HỘP SỐ Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
DUNG TÍCH XI-LANH (cm3) 1.498
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI (Hp/rpm) 188 (140 kW)/5.600
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI (Nm/rpm) 240/2.000-5.000
DUNG TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU (lít) 57
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Phun xăng điện tử/PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU 6,9
Kích thước/ trọng lượng Honda CR-V 1.5G
SỐ CHỖ NGỒI 7
DÀI x RỘNG x CAO (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
CHIỀU DÀI CƠ SỞ (mm) 2.66
CHIỀU RỘNG CƠ SỞ (TRƯỚC/SAU) (mm) 1.601/1.617
CỠ LỐP 235/60R18
LA-ZĂNG Hợp kim/18 inch
KHOẢNG SÁNG GẦM XE (mm) 198
BÁN KÍNH QUAY VÒNG TỐI THIỂU (m) 5,9
TRỌNG LƯỢNG KHÔNG TẢI (Kg) 1.613
TRỌNG LƯỢNG TOÀN TẢI (Kg) 2.3
Hệ thống treo Honda CR-V 1.5G
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC Kiểu MacPherson
HỆ THỐNG TREO SAU Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh Honda CR-V 1.5G
PHANH TRƯỚC Đĩa tản nhiệt
PHANH SAU Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành Honda CR-V 1.5G
TRỢ LỰC LÁI ĐIỆN THÍCH ỨNG NHANH VỚI CHUYỂN ĐỘNG (MA-ESP)
VAN BƯỚM GA ĐIỀU CHỈNH BẰNG ĐIỆN TỬ (DBW)
GA TỰ ĐỘNG (CRUISE CONTROL)
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH
CHẾ ĐỘ LÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU (ECON MODE)
CHỨC NĂNG HƯỚNG DẪN LÁI TIẾT KIỆM (ECO COACHING)
CHẾ ĐỘ LÁI THỂ THAO VỚI LẪY CHUYỂN SỐ TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG
KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM
HỆ THỐNG CHỦ ĐỘNG KIỂM SOÁT TIẾNG ỒN (ANC)
Ngoại thất Honda CR-V 1.5G
ĐÈN CHIẾU XA LED
ĐÈN CHIẾU GẦN LED
ĐÈN CHẠY BAN NGÀY LED
TỰ ĐỘNG BẬT TẮT THEO CẢM BIẾN ÁNH SÁNG
TỰ ĐỘNG TẮT THEO THỜI GIAN
TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH GÓC CHIẾU SÁNG
ĐÈN SƯƠNG MÙ LED
ĐÈN PHANH TREO CAO
ĐÈN HẬU LED
GƯƠNG CHIẾU HẬU Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
NẸP TRANG TRÍ CẢN TRƯỚC/SAU/THÂN XE MẠ CHROME
CỬA KÍNH ĐIỆN LÊN XUỐNG 1 CHẠM TRỐNG KẸT Ghế lái
TẤM CHẮN BÙN
ĂNG-TEN Dạng vây cá mập
THANH GẠT NƯỚC PHÍA SAU
CHỤP ỐNG XẢ Kép/Mạ chrome
Nội thất Honda CR-V 1.5G
BẢNG ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM Digital
TRANG TRÍ TÁP LÔ Ốp vân gỗ
GƯƠNG CHIẾU HẬU TRONG XE CHỐNG CHÓI TỰ ĐỘNG Không
CHẤT LIỆU GHẾ Da (màu đen)
GHẾ LÁI ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN 8 Hướng
GHẾ LÁI HỖ TRỢ BƠM LƯNG 4 Hướng
HÀNG GHẾ 2 Gập 60:40
HÀNG GHẾ 3 Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
CỬA SỔ TRỜI Không
BỆ TRUNG TÂM HÀNG GHẾ TRƯỚC, TÍCH HỢP KHAY ĐỰNG CỐC, NGĂN CHỨA ĐỒ
HỘC ĐỰNG ĐỒ KHU VỰC KHOANG LÁI
HỘC ĐỰNG KÍNH MẮT
TỰA TAY HÀNG GHẾ SAU TÍCH HỢP HỘP ĐỰNG CỐC
NGĂN ĐỰNG TÀI LIỆU CHO HÀNG GHẾ SAU
Tay lái Honda CR-V 1.5G
CHẤT LIỆU Da
ĐIỀU CHỈNH 4 HƯỚNG
TÍCH HỢP NÚT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ÂM THANH
Trang bị tiện nghi Honda CR-V 1.5G
PHANH TAY ĐIỆN TỬ
CHẾ ĐỘ GIỮ PHANH TỰ ĐỘNG
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH
TAY NẮM CỬA PHÍA TRƯỚC ĐÓNG/MỞ BẰNG CẢM BIẾN
CỐP CHỈNH ĐIỆN VỚI TÍNH NĂNG MỞ CỐP RẢNH TAY Không
MÀN HÌNH Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH, CHO PHÉP NGHE NHẠC, GỌI ĐIỆN, NHẮN TIN, SỬ DỤNG BẢN ĐỒ, RA LỆNH BẰNG GIỌNG NÓI
CHẾ ĐỘ ĐÀM THOẠI RẢNH TAY
QUAY SỐ NHANH BẰNG GIỌNG NÓI (VOICE TAG)
KẾT NỐI WIFI VÀ LƯỚT WEB
SẠC KHÔNG DÂY Không
KẾT NỐI BLUETOOTH
KẾT NỐI USB
KẾT NỐI AUX Không
ĐÀI AM/FM
HỆ THỐNG LOA 8 Loa
CHẾ ĐỘ BÙ ÂM THANH THEO TỐC ĐỘ
NGUỒN SẠC 5 Cổng
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ TỰ ĐỘNG 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
CỬA GIÓ ĐIỀU HOÀ CHO HÀNG GHẾ SAU Hàng ghế 2 và 3
ĐÈN ĐỌC BẢN ĐỒ CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC VÀ HÀNG GHẾ SAU LED
ĐÈN CỐP
GƯƠNG TRANG ĐIỂM CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC
An toàn Honda CR-V 1.5G
PHANH GIẢM THIỂU VA CHẠM (CMBS)
ĐÈN PHA THÍCH ỨNG TỰ ĐỘNG (AHB)
KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG BAO GỒM TỐC ĐỘ THẤP (ACC WITH LSF)
GIẢM THIỂU CHỆCH LÀN ĐƯỜNG (RDM)
HỖ TRỢ GIỮ LÀM ĐƯỜNG (LKAS)
CAMERA HỖ TRỢ QUAN SÁT LÀN ĐƯỜNG (LANEWATCH)
HỆ THỐNG CẢNH BÁO CHỐNG BUỒN NGỦ (DRIVER ATTENTION MONITOR)
HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐÁNH LÁI CHỦ ĐỘNG (AHA)
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSA)
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO (TCS)
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS)
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD)
HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP (BA)
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH LƯNG CHỪNG DỐC (HSA)
CAMERA LÙI 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
ĐÈN BÁO PHANH KHẨN CẤP (ESS)
CẢM BIẾN LÙI Không
CẢM BIẾN GẠT MƯA TỰ ĐỘNG
CHỨC NĂNG KHOÁ CỬA TỰ ĐỘNG
BỊ ĐỘNG
TÚI KHÍ CHO NGƯỜI LÁI VÀ NGỒI KẾ BÊN
TÚI KHÍ BÊN CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC
TÚI KHÍ RÈM CHO TẤT CẢ HÀNG GHẾ Không
NHẮC NHỞ CÀI DÂY AN TOÀN Hàng ghế trước
KHUNG XE HẤP THỤ LỰC VÀ TƯƠNG THÍCH VA CHẠM ACE
MÓC GHẾ AN TOÀN CHO TRẺ EM ISO FIX
CHÌA KHÓA ĐƯỢC MÃ KHÓA CHỐNG TRỘM VÀ HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG
CHẾ ĐỘ KHÓA CỬA TỰ ĐỘNG KHI CHÌA KHÓA RA KHỎI VÙNG CẢM BIẾN
Danh mục CIVIC TYPE R
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số 6MT
Dung tích xi lanh (cm³) 1.996
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 315 (320Ps)/6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 420/2.600 – 4.000
Tốc độ tối đa (km/h) 272
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống bơm nhiên liệu PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 8,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 11,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6,8
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 4
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.593 x 1.890 x 1.407
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.626/1.614
Kích thước lốp 265/30ZR19
La-zăng Hợp kim/19 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 123
Trọng lượng không tải (kg) 1.424
Khối lượng toàn tải (kg) 1.8
HỆ THỐNG TREO
Trước MacPherson trục kép (Dual axis MacPherson)
Sau Đa liên kết
HỆ THỐNG PHANH
Trước Đĩa tản nhiệt Brembo
Sau Đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái 4
Chế độ lái Comfort
Chế độ lái Sport
Chế độ lái Individual
Chế độ lái +R
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống vù ga tự động (Rev match system) *Giúp chuyển số mượt mà
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động bật/tắt
Đèn hậu LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm Hàng ghế trước
Ăng ten Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao
Ống xả Ống xả chụm 3 thể thao
Cánh lướt gió sau Sơn đen, trụ đỡ từ nhôm nguyên khối
Khe gió nắp ca pô
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 10.2 inch
Loại ghế (hàng ghế trước) Ghế thể thao/ Da lộn đỏ (Thiết kế Type R)
Ghế lái Điều chỉnh cơ 6 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Bệ trung tâm, tích hợp khay dựng cốc ngăn chứa đồ
Hộc đựng đồ ghế phụ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Thảm trải sàn Đỏ
TAY LÁI
Chất liệu hoàn thiện Da lộn
Điều chỉnh 4 hướng
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh / nhận cuộc gọi
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa mở bằng cảm biến
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Ứng dụng LogR *Phân tích và chấm điểm sau mỗi vòng đua
Màn hình Cảm ứng 9 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có (kết nối không dây)
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag)
Kết nối wifi và web
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 cổng
Nghe đài AM/FM
Hệ thống loa 8 loa
Số lượng cổng sạc 3
Sạc không dây
Hệ thống điều hòa tự động 2 Vùng
Đèn trong khoang hành lý
Đèn viền nội thất
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Vi sai hạn chế trượt (LSD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi 3 góc quay
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến gạt mưa tự động
Cảnh báo chống buồn ngủ
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang (CTA)
Hỗ trợ Honda CONNECT
BỊ ĐỘNG
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế
Túi khí bảo vệ đầu gối hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các hàng ghế
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V RS 
Kiểu động cơ 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 174 (130kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,5
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.535/1.540
Cỡ lốp 225/50R18
La-zăng Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.379
Khối lượng toàn tải (kg) 1.830
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode)
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching)
Chế độ lái thể thao (sport mode)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu trắng
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Hàng ghế trước
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe
Chụp ống xả mạ chrome
Ống xả kép
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch
Chất liệu ghế Da (Màu đen, chỉ đỏ)
Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối bluetooth
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm
Hệ thống loa 8 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước và 2 cổng hàng ghế sau
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 2 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió
Cửa gió điều chỉnh hướng gió
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs)
Đèn pha thích ứng tự động (ahb)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm)
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas)
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha)
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs)
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd)
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa)
Hỗ trợ đổ đèo (hdc)
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V G
Kiểu động cơ 1.5L i-VTEC, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 119 (89kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 145/4.300-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,74
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,82
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,52
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.330 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550
Cỡ lốp 215/60R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 196
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.262
Khối lượng toàn tải (kg) 1.74
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode)
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching)
Chế độ lái thể thao (sport mode)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Không
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu đỏ
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Ghế lái
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe
Chụp ống xả mạ chrome Không
Ống xả kép Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog
Chất liệu ghế Nỉ (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện Không
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Urethane
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect Không
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối bluetooth
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 1 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió
Cửa gió điều chỉnh hướng gió
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs)
Đèn pha thích ứng tự động (ahb)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm)
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas)
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Không
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha)
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs)
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd)
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa)
Hỗ trợ đổ đèo (hdc)
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V L  
Kiểu động cơ 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 174 (130kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,67
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,49
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550
Cỡ lốp 215/60R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.363
Khối lượng toàn tải (kg) 1.83
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode)
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching)
Chế độ lái thể thao (sport mode)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Không
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu đỏ
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Hàng ghế trước
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe
Chụp ống xả mạ chrome
Ống xả kép
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch
Chất liệu ghế Da (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện Không
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect Không
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối bluetooth
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước và 2 cổng hàng ghế sau
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 1 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió
Cửa gió điều chỉnh hướng gió
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs)
Đèn pha thích ứng tự động (ahb)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with lsf)
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm)
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas)
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Không
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha)
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs)
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd)
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa)
Hỗ trợ đổ đèo (hdc)
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến