Kinh nghiệm lái thử xe ô tô ✩ dành cho người chuẩn bị mua xe

Bên cạnh những yếu tố như giá cả, kiểm tra ngoại-nội thất thì việc lái thử xe cũng được xem là khâu vô cùng quan trọng trước khi khách hàng quyết định mua 1 chiếc xe ô tô.

Để mua được 1 chiếc xe ô tô thật sự phù hợp, khách hàng cần thật sự cẩn trọng và kỹ lưỡng trong tất cả các quy trình. Bởi ô tô là một tài sản có giá trị lớn, là phương tiện di chuyển chính, cùng bạn đồng hành trên mọi cung đường và ảnh hưởng trực tiếp đến sự an toàn tính mạng. Chính vì vậy, bên cạnh chi phí mua xe, giá trị sử dụng của chiếc xe mang lại thì tính năng an toàn cần phải được đặc biệt chú trọng. Để đảm bảo được yếu tố thuận tiện và an toàn thì khâu lái thử xe thật sự cần thiết. Bởi trong quá trình lái thử, bạn sẽ cảm nhận rõ rệt nhất về khả năng vận hành và tính năng tiện nghi của chiếc xe.

Dưới đây là tất tần tật về kinh nghiệm lái thử xe ô tô dành cho người chuẩn bị mua xe mà Honda Ôtô Mỹ Đình chia sẻ.

1. Lựa chọn chiếc xe phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng

Kinh nghiệm lái thử xe ô tô ✩ dành cho người chuẩn bị mua xe

Trước khi thực hiện lái thử 1 chiếc xe, khách hàng nên xác định rõ mẫu ô tô mà mình đang cần. Bạn đang cần một chiếc xe có khả năng vận hành mạnh mẽ ở mọi địa hình hay là mẫu xe có thể di chuyển linh hoạt trong điều kiện thành phố đông đúc? Xác định rõ được mục đích sử dụng, bạn sẽ dễ dàng tập trung hơn vào việc khám phá mọi tính năng của chiếc xe trong quá trình lái thử.

2. Thời gian và địa điểm lái thử

2.1. Thời gian lái thử

Theo những người có nhiều kinh nghiệm về ô tô, khách hàng nên lựa chọn thời điểm lái thử xe vào dịp cuối tuần. Đối với những người lái còn non, bạn có thể lựa thời gian lái thử xe vào buổi sáng sớm hoặc đầu giờ chiều những ngày cuối tuần. Đây là thời điểm giao thông không quá đông đúc nên sẽ không tạo ra quá nhiều áp lực trong quá trình lái thử xe ô tô.

2.2. Địa điểm lái thử

Về địa điểm lái thử, bạn có thể chọn nơi đường vắng hoặc có mật độ lưu thông thưa hơn những cung đường đông người qua lại. Khi lái thử, nhân viên của đại lý sẽ đưa ra những tư vấn hợp lý về cung đường mà bạn có thể điều khiển phương tiện một cách thuận lợi nhất.

Tốt nhất là khi có ý định mua xe ô tô, khách hàng nên tham khảo thông tin về quy trình lái thử đăng tải trên các trang web các hãng xe. Từ đó bạn hoàn toàn giữ thế chủ động trong suốt quá trình chọn lựa và quyết định mua xe.

Thậm chí, mặc dù chưa có đủ điều kiện để mua xe nhưng muốn có sự trải nghiệm thực tế, khách hàng có thể đăng ký tham gia các chương trình lái thử thường niên do các hãng ô tô lớn như Honda, Mercedes, BMW hay Porsche… tổ chức với quy mô khá hoành tráng.

3. Lái thử 1-2 vòng mà không có nhân viên bán xe ô tô đi kèm

Kinh nghiệm lái thử xe ô tô ✩ dành cho người chuẩn bị mua xe 2

Sau khi lái thử 1 vài vòng với sự trợ giúp và hướng dẫn của nhân viên đại lý bán xe ô tô, bạn nên tự mình cầm lái thêm 1-2 vòng để có thể cảm nhận rõ rệt nhất về chất lượng vận hành của xe. Vì đôi khi sự hiện diện của nhân viên bán hàng sẽ làm bạn bị phân tâm và phần nào đó có thể bị đánh lạc hướng.

4. Nên lái thử xe trong điều kiện trời mưa

Khá ngược đời tuy nhiên theo các bác tài có kinh nghiệm lái xe nhiều năm, bạn nên lái thử xe ô tô trong điều kiện trời mưa hoặc thời tiết không thuận lợi. Trong điều kiện này, bạn sẽ cảm nhận rõ ràng những ưu nhược điểm của chiếc xe, ví dụ như hiệu quả hoạt động của cần gạt, sức mạnh động cơ khi đi qua vũng nước ngập hay hệ thống đèn ô tô…

5. Kiểm tra tất cả các bộ phận nội thất, đặc biệt là hệ thống lái

Kinh nghiệm lái thử xe ô tô ✩ dành cho người chuẩn bị mua xe 3

Ghế lái có mang đến cảm giác thoải mái hay vô lăng và bảng điều khiển có dễ sử dụng là những yếu tố mà bạn không thể bỏ qua. Ngoài ra bạn cần bao quát tổng thể nội thất xe xem cách bài trí sắp xếp có hợp lý hay không? Hãy chắc chắn rằng khoang cabin mang đến cảm giác dễ chịu và có thể tập trung vào tay lái một cách tốt nhất. Đồng thời kiểm tra tất cả các chi tiết liên quan đến hệ thống lái để có thể lựa chọn được mẫu xe phù hợp và thật sự an toàn.

6. Chú trọng tới hiệu quả hoạt động của động cơ

Động cơ là trái tim của chiếc xe ô tô, chính vì vậy hãy đặc biệt chú trọng đến hiệu quả hoạt động của bộ phận này. Tập trung lái xe để cảm nhận được độ linh hoạt của vô lăng, sự bền bỉ mạnh mẽ của động cơ và khả năng chống rung xóc hay cách âm của chiếc ô tô. Đây chính là những yếu tố vô cùng quan trọng mà người mua cần lưu ý.

Cùng với đó, khi lái thử xe, bạn có thể kiểm tra độ nhạy của động cơ bằng cách tăng tốc đột ngột và phanh gấp. Một chiếc xe hoạt động tốt là sự kết hợp hoàn hảo của động cơ và hộp số. Phản ứng nhanh nhạy của xe khi bạn tăng tốc và phanh đột ngột sẽ chứng minh được mức độ hiệu suất vận hành và là điểm cộng để bạn yên tâm hơn khi lựa chọn chiếc xe đó.

7. Cua rẽ để cảm nhận được mức độ đánh lái của xe

Trong quá trình chạy thử, bạn hãy nhớ cua rẽ nhiều lần để kiểm tra sự linh hoạt của vô lăng, hệ thống treo và phạm vi góc cua của xe.

8. Trải nghiệm tính năng tiện nghi của xe ô tô

Kinh nghiệm lái thử xe ô tô ✩ dành cho người chuẩn bị mua xe 4

Hệ thống giải trí và các công nghệ hiện đại trên xe liệu có mang đến sự thoải mái, dễ chịu và hài lòng cho bạn trong suốt chặng đường đồng hành cùng nhau? Để bản thân tự trải nghiệm những tính năng tiện nghi có trên ô tô để đưa ra đánh giá khách quan nhất.

Đặc biệt, sau khi đích thân cầm lái, khách hàng nên thử ra hàng ghế sau ngồi để 1 lần nữa cảm nhận được rõ chất lượng hoạt động của xe. Ở vị trí hàng ghế sau, bạn sẽ kiểm định được rõ rệt khả năng hoạt động ổn định của xe hay các tính năng trang bị trên xe như điều hòa…

9. Chú ý đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu

Kinh nghiệm lái thử xe ô tô ✩ dành cho người chuẩn bị mua xe 5

Bên cạnh chất lượng hoạt động của động cơ hay các tính năng tiện nghi, bạn nên lưu ý đến chỉ số hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu của chiếc xe khi bắt đầu và kết thúc quá trình lái thử. Một chiếc xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt sẽ giúp bạn giảm thiểu khoản chi phí nuôi xe trong quá trình sử dụng.

10. Thử lái một chiếc xe khác để có sự so sánh

Để có thể mua được chiếc xe ưng ý, bạn đừng nên bỏ qua cơ hội lái thử 1-2 mẫu xe khác nhau. Điều này sẽ giúp khách hàng cảm nhận rõ sự khác biệt và có quyết định đúng đắn khi lựa chọn chiếc xe phù hợp.

(Theo Tạp chí giao thông)

Cùng chuyên mục

-->
098 133 6897
Động Cơ Honda CR-V 1.5G
KIỂU ĐỘNG CƠ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
HỘP SỐ Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
DUNG TÍCH XI-LANH (cm3) 1.498
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI (Hp/rpm) 188 (140 kW)/5.600
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI (Nm/rpm) 240/2.000-5.000
DUNG TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU (lít) 57
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Phun xăng điện tử/PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU 6,9
Kích thước/ trọng lượng Honda CR-V 1.5G
SỐ CHỖ NGỒI 7
DÀI x RỘNG x CAO (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
CHIỀU DÀI CƠ SỞ (mm) 2.66
CHIỀU RỘNG CƠ SỞ (TRƯỚC/SAU) (mm) 1.601/1.617
CỠ LỐP 235/60R18
LA-ZĂNG Hợp kim/18 inch
KHOẢNG SÁNG GẦM XE (mm) 198
BÁN KÍNH QUAY VÒNG TỐI THIỂU (m) 5,9
TRỌNG LƯỢNG KHÔNG TẢI (Kg) 1.613
TRỌNG LƯỢNG TOÀN TẢI (Kg) 2.3
Hệ thống treo Honda CR-V 1.5G
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC Kiểu MacPherson
HỆ THỐNG TREO SAU Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh Honda CR-V 1.5G
PHANH TRƯỚC Đĩa tản nhiệt
PHANH SAU Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành Honda CR-V 1.5G
TRỢ LỰC LÁI ĐIỆN THÍCH ỨNG NHANH VỚI CHUYỂN ĐỘNG (MA-ESP)
VAN BƯỚM GA ĐIỀU CHỈNH BẰNG ĐIỆN TỬ (DBW)
GA TỰ ĐỘNG (CRUISE CONTROL)
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH
CHẾ ĐỘ LÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU (ECON MODE)
CHỨC NĂNG HƯỚNG DẪN LÁI TIẾT KIỆM (ECO COACHING)
CHẾ ĐỘ LÁI THỂ THAO VỚI LẪY CHUYỂN SỐ TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG
KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM
HỆ THỐNG CHỦ ĐỘNG KIỂM SOÁT TIẾNG ỒN (ANC)
Ngoại thất Honda CR-V 1.5G
ĐÈN CHIẾU XA LED
ĐÈN CHIẾU GẦN LED
ĐÈN CHẠY BAN NGÀY LED
TỰ ĐỘNG BẬT TẮT THEO CẢM BIẾN ÁNH SÁNG
TỰ ĐỘNG TẮT THEO THỜI GIAN
TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH GÓC CHIẾU SÁNG
ĐÈN SƯƠNG MÙ LED
ĐÈN PHANH TREO CAO
ĐÈN HẬU LED
GƯƠNG CHIẾU HẬU Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
NẸP TRANG TRÍ CẢN TRƯỚC/SAU/THÂN XE MẠ CHROME
CỬA KÍNH ĐIỆN LÊN XUỐNG 1 CHẠM TRỐNG KẸT Ghế lái
TẤM CHẮN BÙN
ĂNG-TEN Dạng vây cá mập
THANH GẠT NƯỚC PHÍA SAU
CHỤP ỐNG XẢ Kép/Mạ chrome
Nội thất Honda CR-V 1.5G
BẢNG ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM Digital
TRANG TRÍ TÁP LÔ Ốp vân gỗ
GƯƠNG CHIẾU HẬU TRONG XE CHỐNG CHÓI TỰ ĐỘNG Không
CHẤT LIỆU GHẾ Da (màu đen)
GHẾ LÁI ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN 8 Hướng
GHẾ LÁI HỖ TRỢ BƠM LƯNG 4 Hướng
HÀNG GHẾ 2 Gập 60:40
HÀNG GHẾ 3 Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
CỬA SỔ TRỜI Không
BỆ TRUNG TÂM HÀNG GHẾ TRƯỚC, TÍCH HỢP KHAY ĐỰNG CỐC, NGĂN CHỨA ĐỒ
HỘC ĐỰNG ĐỒ KHU VỰC KHOANG LÁI
HỘC ĐỰNG KÍNH MẮT
TỰA TAY HÀNG GHẾ SAU TÍCH HỢP HỘP ĐỰNG CỐC
NGĂN ĐỰNG TÀI LIỆU CHO HÀNG GHẾ SAU
Tay lái Honda CR-V 1.5G
CHẤT LIỆU Da
ĐIỀU CHỈNH 4 HƯỚNG
TÍCH HỢP NÚT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ÂM THANH
Trang bị tiện nghi Honda CR-V 1.5G
PHANH TAY ĐIỆN TỬ
CHẾ ĐỘ GIỮ PHANH TỰ ĐỘNG
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH
TAY NẮM CỬA PHÍA TRƯỚC ĐÓNG/MỞ BẰNG CẢM BIẾN
CỐP CHỈNH ĐIỆN VỚI TÍNH NĂNG MỞ CỐP RẢNH TAY Không
MÀN HÌNH Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH, CHO PHÉP NGHE NHẠC, GỌI ĐIỆN, NHẮN TIN, SỬ DỤNG BẢN ĐỒ, RA LỆNH BẰNG GIỌNG NÓI
CHẾ ĐỘ ĐÀM THOẠI RẢNH TAY
QUAY SỐ NHANH BẰNG GIỌNG NÓI (VOICE TAG)
KẾT NỐI WIFI VÀ LƯỚT WEB
SẠC KHÔNG DÂY Không
KẾT NỐI BLUETOOTH
KẾT NỐI USB
KẾT NỐI AUX Không
ĐÀI AM/FM
HỆ THỐNG LOA 8 Loa
CHẾ ĐỘ BÙ ÂM THANH THEO TỐC ĐỘ
NGUỒN SẠC 5 Cổng
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ TỰ ĐỘNG 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
CỬA GIÓ ĐIỀU HOÀ CHO HÀNG GHẾ SAU Hàng ghế 2 và 3
ĐÈN ĐỌC BẢN ĐỒ CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC VÀ HÀNG GHẾ SAU LED
ĐÈN CỐP
GƯƠNG TRANG ĐIỂM CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC
An toàn Honda CR-V 1.5G
PHANH GIẢM THIỂU VA CHẠM (CMBS)
ĐÈN PHA THÍCH ỨNG TỰ ĐỘNG (AHB)
KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG BAO GỒM TỐC ĐỘ THẤP (ACC WITH LSF)
GIẢM THIỂU CHỆCH LÀN ĐƯỜNG (RDM)
HỖ TRỢ GIỮ LÀM ĐƯỜNG (LKAS)
CAMERA HỖ TRỢ QUAN SÁT LÀN ĐƯỜNG (LANEWATCH)
HỆ THỐNG CẢNH BÁO CHỐNG BUỒN NGỦ (DRIVER ATTENTION MONITOR)
HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐÁNH LÁI CHỦ ĐỘNG (AHA)
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSA)
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO (TCS)
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS)
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD)
HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP (BA)
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH LƯNG CHỪNG DỐC (HSA)
CAMERA LÙI 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
ĐÈN BÁO PHANH KHẨN CẤP (ESS)
CẢM BIẾN LÙI Không
CẢM BIẾN GẠT MƯA TỰ ĐỘNG
CHỨC NĂNG KHOÁ CỬA TỰ ĐỘNG
BỊ ĐỘNG
TÚI KHÍ CHO NGƯỜI LÁI VÀ NGỒI KẾ BÊN
TÚI KHÍ BÊN CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC
TÚI KHÍ RÈM CHO TẤT CẢ HÀNG GHẾ Không
NHẮC NHỞ CÀI DÂY AN TOÀN Hàng ghế trước
KHUNG XE HẤP THỤ LỰC VÀ TƯƠNG THÍCH VA CHẠM ACE
MÓC GHẾ AN TOÀN CHO TRẺ EM ISO FIX
CHÌA KHÓA ĐƯỢC MÃ KHÓA CHỐNG TRỘM VÀ HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG
CHẾ ĐỘ KHÓA CỬA TỰ ĐỘNG KHI CHÌA KHÓA RA KHỎI VÙNG CẢM BIẾN
Danh mục CIVIC TYPE R
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số 6MT
Dung tích xi lanh (cm³) 1.996
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 315 (320Ps)/6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 420/2.600 – 4.000
Tốc độ tối đa (km/h) 272
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống bơm nhiên liệu PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 8,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 11,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6,8
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 4
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.593 x 1.890 x 1.407
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.626/1.614
Kích thước lốp 265/30ZR19
La-zăng Hợp kim/19 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 123
Trọng lượng không tải (kg) 1.424
Khối lượng toàn tải (kg) 1.8
HỆ THỐNG TREO
Trước MacPherson trục kép (Dual axis MacPherson)
Sau Đa liên kết
HỆ THỐNG PHANH
Trước Đĩa tản nhiệt Brembo
Sau Đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái 4
Chế độ lái Comfort
Chế độ lái Sport
Chế độ lái Individual
Chế độ lái +R
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống vù ga tự động (Rev match system) *Giúp chuyển số mượt mà
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động bật/tắt
Đèn hậu LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm Hàng ghế trước
Ăng ten Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao
Ống xả Ống xả chụm 3 thể thao
Cánh lướt gió sau Sơn đen, trụ đỡ từ nhôm nguyên khối
Khe gió nắp ca pô
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 10.2 inch
Loại ghế (hàng ghế trước) Ghế thể thao/ Da lộn đỏ (Thiết kế Type R)
Ghế lái Điều chỉnh cơ 6 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Bệ trung tâm, tích hợp khay dựng cốc ngăn chứa đồ
Hộc đựng đồ ghế phụ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Thảm trải sàn Đỏ
TAY LÁI
Chất liệu hoàn thiện Da lộn
Điều chỉnh 4 hướng
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh / nhận cuộc gọi
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa mở bằng cảm biến
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Ứng dụng LogR *Phân tích và chấm điểm sau mỗi vòng đua
Màn hình Cảm ứng 9 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có (kết nối không dây)
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag)
Kết nối wifi và web
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 cổng
Nghe đài AM/FM
Hệ thống loa 8 loa
Số lượng cổng sạc 3
Sạc không dây
Hệ thống điều hòa tự động 2 Vùng
Đèn trong khoang hành lý
Đèn viền nội thất
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Vi sai hạn chế trượt (LSD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi 3 góc quay
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến gạt mưa tự động
Cảnh báo chống buồn ngủ
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang (CTA)
Hỗ trợ Honda CONNECT
BỊ ĐỘNG
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế
Túi khí bảo vệ đầu gối hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các hàng ghế
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V RS 
Kiểu động cơ 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 174 (130kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,5
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.535/1.540
Cỡ lốp 225/50R18
La-zăng Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.379
Khối lượng toàn tải (kg) 1.830
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode)
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching)
Chế độ lái thể thao (sport mode)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu trắng
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Hàng ghế trước
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe
Chụp ống xả mạ chrome
Ống xả kép
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch
Chất liệu ghế Da (Màu đen, chỉ đỏ)
Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối bluetooth
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm
Hệ thống loa 8 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước và 2 cổng hàng ghế sau
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 2 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió
Cửa gió điều chỉnh hướng gió
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs)
Đèn pha thích ứng tự động (ahb)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm)
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas)
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha)
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs)
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd)
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa)
Hỗ trợ đổ đèo (hdc)
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V G
Kiểu động cơ 1.5L i-VTEC, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 119 (89kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 145/4.300-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,74
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,82
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,52
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.330 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550
Cỡ lốp 215/60R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 196
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.262
Khối lượng toàn tải (kg) 1.74
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode)
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching)
Chế độ lái thể thao (sport mode)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Không
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu đỏ
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Ghế lái
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe
Chụp ống xả mạ chrome Không
Ống xả kép Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog
Chất liệu ghế Nỉ (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện Không
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Urethane
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect Không
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối bluetooth
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 1 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió
Cửa gió điều chỉnh hướng gió
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs)
Đèn pha thích ứng tự động (ahb)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm)
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas)
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Không
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha)
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs)
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd)
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa)
Hỗ trợ đổ đèo (hdc)
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V L  
Kiểu động cơ 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 174 (130kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,67
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,49
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550
Cỡ lốp 215/60R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.363
Khối lượng toàn tải (kg) 1.83
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode)
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching)
Chế độ lái thể thao (sport mode)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Không
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu đỏ
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Hàng ghế trước
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe
Chụp ống xả mạ chrome
Ống xả kép
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch
Chất liệu ghế Da (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện Không
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect Không
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối bluetooth
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước và 2 cổng hàng ghế sau
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 1 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió
Cửa gió điều chỉnh hướng gió
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs)
Đèn pha thích ứng tự động (ahb)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with lsf)
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm)
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas)
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Không
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha)
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs)
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd)
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa)
Hỗ trợ đổ đèo (hdc)
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến