• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Honda CR-V
    • Honda CITY
    • Honda BRIO
    • Honda CIVIC
    • Honda HR-V
    • Honda ACCORD
  • Mua Xe
    • Đự Toán Chi Phí
    • Bảng Giá
    • Đăng ký lái thử xe
    • Mua xe trả góp
  • Liên Hệ
  • sales@hondaotomydinh.net
  • 098 133 6897
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Honda CR-V
    • Honda CITY
    • Honda BRIO
    • Honda CIVIC
    • Honda HR-V
    • Honda ACCORD
  • Mua Xe
    • Đự Toán Chi Phí
    • Bảng Giá
    • Đăng ký lái thử xe
    • Mua xe trả góp
  • Liên Hệ
  • Bảo Hành
  • Phụ Kiện
    • Honda CR-V
    • Honda City
    • Honda Accord
  • Tin tức
    • Tin tức & Chia sẻ
    • Những điều bạn nên biết
    • Lái xe an toàn
Trang chủ / Honda CR-V / Honda CR-V L
Giảm giá!
honda crv l anh dai dien san pham honda my dinh
crv honda 33
crv honda 32
crv honda 31
crv honda 29
crv honda 28

Honda CR-V L

1.118.000.000₫ 984.000.000₫

  • Hỗ trợ mua xe trả góp
  • Đăng ký lái thử miễn phí
  • Nhiều chương trình ưu đãi & khuyến mãi
  • Liên hệ để được tư vấn trực tiếp
Trả góp
098 133 6897
Danh mục: Honda CR-V Từ khóa: honda crv l, hondacrv
  • Mô tả

Mô tả

Trên phân khúc các mẫu xe thể thao đa dụng SUV/Crossover trên toàn thế giới, cái tên nổi đình nổi đám nhất không ai khác ngoài Honda CR-V/ Honda CR-V L. An toàn, đa dụng và vận hành vô đối là những lời đánh giá từ phía người dùng dành cho cỗ máy hút khách này kể từ khi được trình làng lần đầu tiên.

Trong vài năm trở lại đây, có sự chuyển dịch lớn trong thị hiếu mua xe của người tiêu dùng, điều này được thể hiện bằng sự tăng trưởng mạnh mẽ của phân khúc các mẫu xe thể thao đa dụng SUV/Crossover trên toàn thế giới. Những mẫu xe cỡ nhỏ dường như đã không còn đáp ứng tốt đại đa số tiêu chí của người dùng, họ cần những mẫu xe to hơn, không gian rộng rãi hơn, đi cùng với khối tiện nghi, công nghệ và khả năng vận hành thực dụng hơn, vốn là đặc trưng của những mẫu SUV/Crossover đa dụng.

I. Tổng quan Honda CR-V L

Trong gia đình Honda, cái tên nổi đình nổi đám nhất trên phân khúc SUV đa dụng cỡ nhỏ không ai khác ngoài Honda CR-V. Mẫu SUV danh tiếng này là một đại diện tiêu biểu của Honda và cũng là một biểu tượng tiêu biểu của cả phân khúc trên toàn thế giới. Chốt sổ năm 2017, Honda CR-V đứngvị trí thứ 6 trong Top 10 các mẫu xe bán chạy nhất trên toàn thế giới (theo Focus2move), cũng đủ để khẳng định rõ vị thế vững chắc của mẫu SUV ăn khách này trên trường quốc tế.

honda cr-v L sensing

Honda CR-V L Sensing

Tại thị trường Việt Nam, Honda CR-V facelift có 03 phiên bản: E, G và L. Giá bán cũng như chi phí lăn bánh chi tiết như sau:

chi phi lan banh

chi phi lan banh

Lưu ý: Chi phí lăn bánh trên chưa trừ đi khuyến mại theo từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0981336897 để nhận ưu đãi tốt nhất.

MÀU SẮC XE HONDA CRV

Nhà sản xuất công bố 6 màu sắc tùy chọn cho ngoại thất xe Honda CRV 7 chỗ tại Việt Nam, đó là: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Titan mạnh mẽ, Đen ánh độc tôn, Xanh đậm cá tính, Đỏ cá tính (G, L).

mau trang honda crv facelift

TRẮNG NGÀ TINH TẾ

mau ghi bac honda crv facelift

GHI BẠC THỜI TRANG

mau titan honda crv facelift

TITAN MẠNH MẼ

mau den honda crv facelift

ĐEN ÁNH ĐỘC TÔN

mau do honda crv facelift

ĐỎ CÁ TÍNH

mau xanh honda crv facelift

XANH ĐẬM CÁ TÍNH

 

II. Ngoại thất xe Honda CR-V L

So với thế hệ tiền nhiệm, thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới của Honda CR-V là cuộc cách mạng trong ngôn ngữ thiết kế của mẫu SUV ăn khách con nhà Honda. Những đường nét mềm mại của người tiền nhiệm đã được loại bỏ, thay vào đó là những khối tạo hình cơ bắp, mang phong cách hiện đại và thể thao, giúp mẫu xe này đậm chất SUV hơn rất nhiều.

Honda CR-V L facelift anh san pham

1. Đầu xe Honda CR-V L

Ở thiết kế phía trước, Honda tái thiết kế toàn diện phần đầu xe, chỉ để lại một ngôn ngữ truyền thống, đặc trưng cho tính nhận diện của thương hiệu Honda. Tổng thể đầu xe Honda CR-V thế hệ mới mang phong cách cơ bắp với thiết kế khá phức tạp.

đầu xe honda crv l

Đầu xe Honda CRV L

 

cụm đèn trước honda crv l

Cụm đèn trước

đèn sương mù honda crv

Đèn sương mù

 

honda lane watch

Honda lane watch

 

lazang honda crv

Lazang hình cánh hoa đầy ấn tượng

2. Đuôi xe Honda CR-V L

Tiến về phía sau, Honda CR-V thế hệ mới sở hữu chiếc đuôi rất hiện đại và đẹp mắt. Cụm đèn hậu thiết kế mới, dạng ba chấu không gian ba chiều, tạo hình khá giống chữ L, cụm đèn này thiết kế lấn sang phần hông xe, góc cạnh và bề thế. Giữa đuôi xe vẫn là ngôn ngữ dễ thấy của Honda, thanh chrome sáng đặt ngang trải qua hai bên cụm đèn hậu, lô-gô chữ H chính giữa.

đuôi xe honda crv

Đuôi xe Honda CRV L

Phía trên cao ở đuôi xe, hãng mẹ tích hợp thêm cánh hướng gió phía sau. Với cánh hướng gió này, thì cái lưng gù của CR-V vốn gây nhiều tranh cãi đã biến mất. Trên cánh hướng gió, Honda cũng bổ sung thêm đèn phanh và trên nóc còn là ăng-ten vây cá cùng màu thân xe. Phía dưới, mẫu SUV này được trang bị ống xả kép mạ chrome, cho cảm giác thể thao và đa dụng hơn. Hai bên ổng xả là hai cụm đèn phản quang cỡ nhỏ. Ngoài ra, cản va phía sau thiết kế cũng khá cơ bắp và dày dặn. Tổng thể đuôi xe CR-V rất bề thế và hiện đại.

cụm đèn hậu honda crv

Cụm đèn hậu

 

đuôi xe honda crv

Cản sau và ống xả đã có những thay đổi đáng kể

 

ang ten vây cá mập

Cụm ăng ten vây cá mập

III. Nội thất xe Honda CRV L

Cùng với cuộc lột xác cho ngôn ngữ thiết kế ngoại thất mới, hãng mẹ cũng đem đến cuộc cách mạng cho không gian nội thất của Honda CR-V tại Việt Nam. Ở thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới, mẫu SUV cỡ nhỏ này được nâng cấp triệt để từ không gian nội thất cho đến thiết kế nội thất và đặc biệt là khối lượng công nghệ và tiện nghi dày đặc, chắc chắn sẽ đem đến những trải nghiệm mới lạ cho người dùng Việt Nam.

1. Về không gian Honda CR-V L

Ở thế hệ mới, Honda CR-V L có sự nới rộng kích thước khi trục cơ sở tăng lên, lớn hơn so với người tiền nhiệm, đem đến không gian rộng rãi và khoáng đạt hơn cho người dùng. Nhờ điều này, nhà sản xuất cũng khẳng định, CR-V mới có khoảng để chân giữa các hàng ghế và khoang hành lý rộng rất trong phân khúc SUV tại Việt Nam.

khoang lái honda crv

Khoang lái 

Tại khoang lái, các khoảng đầu vai, khoảng để chân và đầu gối khá rộng rãi, người dùng có thể thoải mái thực hiện các thao tác trong khi vận hành. Ở hàng ghế thứ hai, tính chất này vẫn được thể hiện. Riêng hàng ghế thứ ba, vì là thiết kế với cấu hình 5+2, nên khoảng để chân và đầu khối khá hạn chế ở hàng ghế này. Tuy vậy, với những hành trình ngắn, thì đây không phải là vấn đề đáng để cân nhắc, trong khi một lợi thế vô cùng lớn mà CR-V đem lại là một không gian cho cả 7 thành viên theo xe, điều mà những mẫu SUV 5 chỗ khác chỉ có thể khoanh tay đứng nhìn.

Một nâng cấp đáng tiền nữa ở không gian bên trong nội thất của CR-V thế hệ mới đó là bộ ghế đa dụng, bộ ghế này tương tự bộ ghế Magic Seat của người đàn em Honda Jazz, vốn rất đình đám trên trường quốc tế. Bộ ghế đa dụng của CR-V có 04 chế độ: chế độ 7 chỗ, chế độ 5 chỗ, chế độ tiện dụng và chế độ để vật dài. Với 04 chế độ này, Honda CR-V đã đem đến một không gian phải gọi là thực dụng nhất trong phân khúc, đáp ứng đa tiêu chí của người dùng.

sạc không dây honda crv l

Sạc điện thoại không dây theo xe

 

2. Về tiện nghi và công nghệ Honda CR-V L

Điểm mạnh của hàng xe đến từ Nhật Bản Honda và cũng là tiêu chí được người dùng trên toàn thế giới luôn đánh giá cao đó là một nội thất tiện nghi và công nghệ. Ở thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới, CR-V được đội ngũ thiết kế nâng cấp hàng loạt các công nghệ mới của hãng, hứa hẹn khai mở cho một chuẩn mực mới cho phân khúc SUV đa dụng tại thị trường Việt Nam.

Ngay tại khoang lái, với hàm lượng công nghệ dày đặc, CR-V đem đến một khoang lái đậm chất hiện đại của một thế hệ hoàn toàn mới. Bảng đồng hồ trung tâm kỹ thuật số Digital, thiết kế sắc nét và dễ quan sát. Vô-lăng bọc da thiết kế ba chấu thể thao, tích hợp nhiều nút bấm. Bệ cần số hiện đại, thiết kế xéo hướng xuống bệ trung tâm. Chính giữa là màn hình cảm ứng thiết kế rất tinh tế và hiện đại, làm nổi bật cả khoang lái. Táp-lô cũng được nhấn nhá bằng các chất liệu gỗ và hợp kim tăng thêm tính sang trọng cho xe. Mở cốp rảnh tay là điểm nổi bật từ phía đuôi xe.

 

đá cóp honda crv l

Hỗ trợ thêm phần công nghệ cho người lái, Honda tích hợp thêm hai nút bấm đó là phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động, giúp người lái nhàn nhã hơn trong quá trình vận hành. Tiện nghi khác có thể kể đến như chìa khóa thông minh Smartkey, nút bấm khởi động Start/Stop, chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode và chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching như người tiền nhiệm.

3. Động cơ và vận hành Honda CR-V L 

chế độ vận hành xe honda crv

Tại thị trường Việt Nam, thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới Honda CR-V L được hãng mẹ nâng cấp toàn diện cho khối động cơ và khả năng vận hành mạnh mẽ, bứt phá hơn hẳn so với người tiền nhiệm, đây cũng vốn là một đặc trưng của những mẫu SUV thể thao đa dụng. Bên cạnh đó, mẫu xe này cũng được Honda trang bị cho hàng tá các công nghệ mới hỗ trợ vận hành, nhằm đem lại trải nghiệm mới lạ hơn cho người dùng Việt.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda CR-V L được nhà sản xuất công bố như sau:

Về khả năng vận hành, Honda CR-V 1.5Turbo CVT được đánh giá là đem đến nhiều trải nghiệm lái ấn tượng. Khung gầm, hệ thống treo, giảm xóc và cách âm của xe được nâng cấp hoàn thiện, xử lý và đánh lái chính xác, ga nhạy và không có độ trễ Turbo, đem đến khá nhiều cảm giác thể thao cho người dùng. Và đặc biệt là tính tiết kiệm nhiện liệu trong vận hành đỉnh cao của thương hiệu Honda.Mức tiêu hao nhiên liệu của xe được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00)
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Đem đến cảm giác lái ấn tượng cho Honda CR-V L, thì không thể không nhắc đến những công nghệ hỗ trợ cho khả năng vận hành của mẫu xe. Các công nghệ này có thể kể đến như:

     ✓ Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động MA-EPS
     ✓ Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử DBW
     ✓ Ga tự động Cruise Control
     ✓ Lẫy chuyển số thể thao trên vô-lăng
     ✓ Chìa khóa thông minh Smartkey
     ✓ Nút bấm khởi động Start/Stop
     ✓ Chế độ lái tiết kiệm ECON Mode
     ✓ Hướng dẫn lái tiết kiệm ECO Coaching
     ✓ Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn ANC

Hàng tá các công nghệ an toàn được trang bị trên Honda CRV có thể liệt kê như sau:

     ✓ Hệ thống hỗ trợ lái xe an toàn – Honda Sensing

hỗ trợ lái xe chủ động

Hệ thống hỗ trợ lái xe an toàn chủ động – Honda sensing

     ✓ Hệ thống cảnh báo buồn ngủ Driver Attention Monitor

     ✓ Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
     ✓ Cân bằng điện tử VSA
     ✓ Kiểm soát lực kéo TCS
     ✓ Chống bó cứng phanh ABS
     ✓ Phân bổ lực phanh điện tử EBD
     ✓ Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
     ✓ Khởi hành ngang dốc HSA
     ✓ Camera lùi 03 góc quay
     ✓ Báo phanh khẩn cấp ESS
     ✓ Cảm biến lùi
     ✓ Cảm biến gạt mưa tự động
     ✓ Khóa cửa tự động
     ✓ Túi khí cho người lái và người kế bên
     ✓ Túi khí bên cho hàng ghế trước
     ✓ Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế
     ✓ Nhắc nhở cài dây an toàn
     ✓ Khung xe tương thích ACE
     ✓ Móc ghế trẻ em ISO FIX
     ✓ Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
     ✓ Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

IV. Thông số kỹ thuật Honda CR-V L , G & E

thong so ky thuat honda crv 1 thong so ky thuat honda crv 2 thong so ky thuat honda crv 3 thong so ky thuat honda crv 4 thong so ky thuat honda crv 5 thong so ky thuat honda crv 6 thong so ky thuat honda crv 7 thong so ky thuat honda crv 8

Để có những trải nghiệm thực tế và Tuyệt Vời cùng với Honda CR-V L cũng như phiên bản đặc biệt Honda CR-V LSE (L Special Edition); cũng như thông tin chi tiết và chương trình Khuyến Mại. Quý Khách có thể truy cập và đăng ký theo đường dẫn.

Honda Ôtô Mỹ Đình – Công Ty CP Đầu Tư Kinh Doanh Và Tổng Hợp D&C, một trong những đại lý hàng đầu ở khu vực phía Bắc.

  • Địa chỉ: Số 02 Lê Đức Thọ, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
  • Website bán hàng: https://hondaotomydinh.net/
  • Hotline: 098.133.6897

Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách !

0/5 (0 Reviews)

Sản phẩm tương tự

  • Honda CR-V E
    Honda CR-V E

    998.000.000₫ 888.000.000₫

  • Honda CR-V G
    Honda CR-V G

    1.048.000.000₫ 923.000.000₫

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Đảm bảo giá tốt nhất

Call/ Zalo: 098 133 6897

sales@hondaotomydinh.net

CÓ THỂ BẠN THÍCH
  • anh san pham hrv g 3 - honda my dinh Honda HR-V G 699.000.000₫
  • civic type r - honda my dinh Honda Civic Type R 2.399.000.000₫ 2.339.000.000₫
  • hrv rs anh dai dien honda my dinh Honda HR-V RS 871.000.000₫
  • honda civic rs anh dai dien san pham honda my dinh Honda CIVIC RS 870.000.000₫ 850.000.000₫
  • honda crv e anh dai dien san pham honda my dinh Honda CR-V E 998.000.000₫ 888.000.000₫

TỔNG ĐÀI HỖ TRỢ

0981336897

THÔNG TIN ĐẠI LÝ
 Honda Ôtô Mỹ Đình
 

   Địa  chỉ: Honda Ôtô Mỹ Đình,

     02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội

  Hotline:  098 133 6897 

  Email:  sales@hondaotomydinh.net

MUA XE
  • Honda CR-V
  • Honda CITY
  • Honda BRIO
  • Honda CIVIC
  • Honda HR-V
  • Honda ACCORD
DỊCH VỤ
  • Chính sách bảo hành
  • Bảng Giá Xe
  • Mua xe trả góp
  • Đăng ký lái thử xe
  • Thông tin liên hệ
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI!
https://hondaotomydinh.net - Copyright © 2008. Build by Honda Oto My Dinh
Gọi điện thoại
098 133 6897
Động Cơ Honda CR-V 1.5G
KIỂU ĐỘNG CƠ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
HỘP SỐ Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
DUNG TÍCH XI-LANH (cm3) 1.498
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI (Hp/rpm) 188 (140 kW)/5.600
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI (Nm/rpm) 240/2.000-5.000
DUNG TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU (lít) 57
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Phun xăng điện tử/PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU 6,9
Kích thước/ trọng lượng Honda CR-V 1.5G
SỐ CHỖ NGỒI 7
DÀI x RỘNG x CAO (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
CHIỀU DÀI CƠ SỞ (mm) 2.66
CHIỀU RỘNG CƠ SỞ (TRƯỚC/SAU) (mm) 1.601/1.617
CỠ LỐP 235/60R18
LA-ZĂNG Hợp kim/18 inch
KHOẢNG SÁNG GẦM XE (mm) 198
BÁN KÍNH QUAY VÒNG TỐI THIỂU (m) 5,9
TRỌNG LƯỢNG KHÔNG TẢI (Kg) 1.613
TRỌNG LƯỢNG TOÀN TẢI (Kg) 2.3
Hệ thống treo Honda CR-V 1.5G
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC Kiểu MacPherson
HỆ THỐNG TREO SAU Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh Honda CR-V 1.5G
PHANH TRƯỚC Đĩa tản nhiệt
PHANH SAU Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành Honda CR-V 1.5G
TRỢ LỰC LÁI ĐIỆN THÍCH ỨNG NHANH VỚI CHUYỂN ĐỘNG (MA-ESP) Có
VAN BƯỚM GA ĐIỀU CHỈNH BẰNG ĐIỆN TỬ (DBW) Có
GA TỰ ĐỘNG (CRUISE CONTROL) Có
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH Có
CHẾ ĐỘ LÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU (ECON MODE) Có
CHỨC NĂNG HƯỚNG DẪN LÁI TIẾT KIỆM (ECO COACHING) Có
CHẾ ĐỘ LÁI THỂ THAO VỚI LẪY CHUYỂN SỐ TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG Có
KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM Có
HỆ THỐNG CHỦ ĐỘNG KIỂM SOÁT TIẾNG ỒN (ANC) Có
Ngoại thất Honda CR-V 1.5G
ĐÈN CHIẾU XA LED
ĐÈN CHIẾU GẦN LED
ĐÈN CHẠY BAN NGÀY LED
TỰ ĐỘNG BẬT TẮT THEO CẢM BIẾN ÁNH SÁNG Có
TỰ ĐỘNG TẮT THEO THỜI GIAN Có
TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH GÓC CHIẾU SÁNG Có
ĐÈN SƯƠNG MÙ LED
ĐÈN PHANH TREO CAO Có
ĐÈN HẬU LED
GƯƠNG CHIẾU HẬU Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
NẸP TRANG TRÍ CẢN TRƯỚC/SAU/THÂN XE MẠ CHROME Có
CỬA KÍNH ĐIỆN LÊN XUỐNG 1 CHẠM TRỐNG KẸT Ghế lái
TẤM CHẮN BÙN Có
ĂNG-TEN Dạng vây cá mập
THANH GẠT NƯỚC PHÍA SAU Có
CHỤP ỐNG XẢ Kép/Mạ chrome
Nội thất Honda CR-V 1.5G
BẢNG ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM Digital
TRANG TRÍ TÁP LÔ Ốp vân gỗ
GƯƠNG CHIẾU HẬU TRONG XE CHỐNG CHÓI TỰ ĐỘNG Không
CHẤT LIỆU GHẾ Da (màu đen)
GHẾ LÁI ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN 8 Hướng
GHẾ LÁI HỖ TRỢ BƠM LƯNG 4 Hướng
HÀNG GHẾ 2 Gập 60:40
HÀNG GHẾ 3 Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
CỬA SỔ TRỜI Không
BỆ TRUNG TÂM HÀNG GHẾ TRƯỚC, TÍCH HỢP KHAY ĐỰNG CỐC, NGĂN CHỨA ĐỒ Có
HỘC ĐỰNG ĐỒ KHU VỰC KHOANG LÁI Có
HỘC ĐỰNG KÍNH MẮT Có
TỰA TAY HÀNG GHẾ SAU TÍCH HỢP HỘP ĐỰNG CỐC Có
NGĂN ĐỰNG TÀI LIỆU CHO HÀNG GHẾ SAU Có
Tay lái Honda CR-V 1.5G
CHẤT LIỆU Da
ĐIỀU CHỈNH 4 HƯỚNG Có
TÍCH HỢP NÚT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ÂM THANH Có
Trang bị tiện nghi Honda CR-V 1.5G
PHANH TAY ĐIỆN TỬ Có
CHẾ ĐỘ GIỮ PHANH TỰ ĐỘNG Có
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH Có
TAY NẮM CỬA PHÍA TRƯỚC ĐÓNG/MỞ BẰNG CẢM BIẾN Có
CỐP CHỈNH ĐIỆN VỚI TÍNH NĂNG MỞ CỐP RẢNH TAY Không
MÀN HÌNH Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH, CHO PHÉP NGHE NHẠC, GỌI ĐIỆN, NHẮN TIN, SỬ DỤNG BẢN ĐỒ, RA LỆNH BẰNG GIỌNG NÓI Có
CHẾ ĐỘ ĐÀM THOẠI RẢNH TAY Có
QUAY SỐ NHANH BẰNG GIỌNG NÓI (VOICE TAG) Có
KẾT NỐI WIFI VÀ LƯỚT WEB Có
SẠC KHÔNG DÂY Không
KẾT NỐI BLUETOOTH Có
KẾT NỐI USB Có
KẾT NỐI AUX Không
ĐÀI AM/FM Có
HỆ THỐNG LOA 8 Loa
CHẾ ĐỘ BÙ ÂM THANH THEO TỐC ĐỘ Có
NGUỒN SẠC 5 Cổng
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ TỰ ĐỘNG 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
CỬA GIÓ ĐIỀU HOÀ CHO HÀNG GHẾ SAU Hàng ghế 2 và 3
ĐÈN ĐỌC BẢN ĐỒ CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC VÀ HÀNG GHẾ SAU LED
ĐÈN CỐP Có
GƯƠNG TRANG ĐIỂM CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC Có
An toàn Honda CR-V 1.5G
PHANH GIẢM THIỂU VA CHẠM (CMBS) Có
ĐÈN PHA THÍCH ỨNG TỰ ĐỘNG (AHB) Có
KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG BAO GỒM TỐC ĐỘ THẤP (ACC WITH LSF) Có
GIẢM THIỂU CHỆCH LÀN ĐƯỜNG (RDM) Có
HỖ TRỢ GIỮ LÀM ĐƯỜNG (LKAS) Có
CAMERA HỖ TRỢ QUAN SÁT LÀN ĐƯỜNG (LANEWATCH) Có
HỆ THỐNG CẢNH BÁO CHỐNG BUỒN NGỦ (DRIVER ATTENTION MONITOR) Có
HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐÁNH LÁI CHỦ ĐỘNG (AHA) Có
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSA) Có
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO (TCS) Có
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS) Có
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD) Có
HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP (BA) Có
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH LƯNG CHỪNG DỐC (HSA) Có
CAMERA LÙI 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
ĐÈN BÁO PHANH KHẨN CẤP (ESS) Có
CẢM BIẾN LÙI Không
CẢM BIẾN GẠT MƯA TỰ ĐỘNG
CHỨC NĂNG KHOÁ CỬA TỰ ĐỘNG Có
BỊ ĐỘNG
TÚI KHÍ CHO NGƯỜI LÁI VÀ NGỒI KẾ BÊN Có
TÚI KHÍ BÊN CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC Có
TÚI KHÍ RÈM CHO TẤT CẢ HÀNG GHẾ Không
NHẮC NHỞ CÀI DÂY AN TOÀN Hàng ghế trước
KHUNG XE HẤP THỤ LỰC VÀ TƯƠNG THÍCH VA CHẠM ACE Có
MÓC GHẾ AN TOÀN CHO TRẺ EM ISO FIX Có
CHÌA KHÓA ĐƯỢC MÃ KHÓA CHỐNG TRỘM VÀ HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG Có
CHẾ ĐỘ KHÓA CỬA TỰ ĐỘNG KHI CHÌA KHÓA RA KHỎI VÙNG CẢM BIẾN Có
Danh mục CIVIC TYPE R
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số 6MT
Dung tích xi lanh (cm³) 1.996
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 315 (320Ps)/6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 420/2.600 – 4.000
Tốc độ tối đa (km/h) 272
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống bơm nhiên liệu PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 8,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 11,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6,8
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 4
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.593 x 1.890 x 1.407
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.626/1.614
Kích thước lốp 265/30ZR19
La-zăng Hợp kim/19 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 123
Trọng lượng không tải (kg) 1.424
Khối lượng toàn tải (kg) 1.8
HỆ THỐNG TREO
Trước MacPherson trục kép (Dual axis MacPherson)
Sau Đa liên kết
HỆ THỐNG PHANH
Trước Đĩa tản nhiệt Brembo
Sau Đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS) Có
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) Có
Chế độ lái 4
Chế độ lái Comfort Có
Chế độ lái Sport Có
Chế độ lái Individual Có
Chế độ lái +R Có
Khởi động bằng nút bấm Có
Hệ thống vù ga tự động (Rev match system) *Giúp chuyển số mượt mà Có
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Có
Tự động bật/tắt Có
Đèn hậu LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm Hàng ghế trước
Ăng ten Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao
Ống xả Ống xả chụm 3 thể thao
Cánh lướt gió sau Sơn đen, trụ đỡ từ nhôm nguyên khối
Khe gió nắp ca pô Có
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 10.2 inch
Loại ghế (hàng ghế trước) Ghế thể thao/ Da lộn đỏ (Thiết kế Type R)
Ghế lái Điều chỉnh cơ 6 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Bệ trung tâm, tích hợp khay dựng cốc ngăn chứa đồ Có
Hộc đựng đồ ghế phụ Có
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Có
Thảm trải sàn Đỏ
TAY LÁI
Chất liệu hoàn thiện Da lộn
Điều chỉnh 4 hướng
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh / nhận cuộc gọi Có
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Phanh tay điện tử Có
Chế độ giữ phanh tự động Có
Chìa khóa thông minh Có
Tay nắm cửa mở bằng cảm biến Có
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Ứng dụng LogR *Phân tích và chấm điểm sau mỗi vòng đua Có
Màn hình Cảm ứng 9 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có (kết nối không dây)
Chế độ đàm thoại rảnh tay Có
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag) Có
Kết nối wifi và web Có
Kết nối Bluetooth Có
Kết nối USB 2 cổng
Nghe đài AM/FM Có
Hệ thống loa 8 loa
Số lượng cổng sạc 3
Sạc không dây Có
Hệ thống điều hòa tự động 2 Vùng
Đèn trong khoang hành lý Có
Đèn viền nội thất Có
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) Có
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) Có
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) Có
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) Có
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) Có
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) Có
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) Có
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA) Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có
Vi sai hạn chế trượt (LSD) Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) Có
Camera lùi 3 góc quay
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) Có
Cảm biến gạt mưa tự động Có
Cảnh báo chống buồn ngủ Có
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ Có
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Có
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang (CTA) Có
Hỗ trợ Honda CONNECT Có
BỊ ĐỘNG
Túi khí bên cho hàng ghế trước Có
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Có
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Có
Túi khí bảo vệ đầu gối hàng ghế trước Có
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các hàng ghế
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX Có
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động Có
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Có
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V RS 
Kiểu động cơ 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 174 (130kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,5
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.535/1.540
Cỡ lốp 225/50R18
La-zăng Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.379
Khối lượng toàn tải (kg) 1.830
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp) Có
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw) Có
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode) Có
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching) Có
Chế độ lái thể thao (sport mode) Có
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Có
Khởi động bằng nút bấm Có
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Có
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Có
Tự động tắt theo thời gian Có
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu trắng
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Có
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Hàng ghế trước
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe Có
Chụp ống xả mạ chrome Có
Ống xả kép Có
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch
Chất liệu ghế Da (Màu đen, chỉ đỏ)
Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Có
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có
Hộc đồ khu vực khoang lái Có
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Có
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ Có
Móc treo áo hàng ghế sau Có
TAY LÁI
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng Có
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa Có
Phanh tay điện tử Có
Chế độ giữ phanh tự động Có
Chìa khóa thông minh Có
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Có
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect Có
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có
Chế độ đàm thoại rảnh tay Có
Kết nối bluetooth Có
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm Có
Hệ thống loa 8 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước và 2 cổng hàng ghế sau
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 2 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió Có
Cửa gió điều chỉnh hướng gió Có
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs) Có
Đèn pha thích ứng tự động (ahb) Có
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with LSF) Có
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm) Có
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas) Có
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn) Có
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Có
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha) Có
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa) Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs) Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs) Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd) Có
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba) Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa) Có
Hỗ trợ đổ đèo (hdc) Có
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess) Có
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ Có
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Có
Túi khí bên cho hàng ghế trước Có
Túi khí rèm hai bên Có
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau Có
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix Có
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động Có
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Có
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V G
Kiểu động cơ 1.5L i-VTEC, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 119 (89kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 145/4.300-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,74
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,82
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,52
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.330 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550
Cỡ lốp 215/60R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 196
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.262
Khối lượng toàn tải (kg) 1.74
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp) Có
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw) Có
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode) Có
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching) Có
Chế độ lái thể thao (sport mode) Có
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Có
Khởi động bằng nút bấm Có
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Không
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Có
Tự động tắt theo thời gian Có
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu đỏ
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Ghế lái
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe Có
Chụp ống xả mạ chrome Không
Ống xả kép Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog
Chất liệu ghế Nỉ (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện Không
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có
Hộc đồ khu vực khoang lái Có
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Có
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ Có
Móc treo áo hàng ghế sau Có
TAY LÁI
Chất liệu Urethane
Điều chỉnh 4 hướng Có
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa Có
Phanh tay điện tử Có
Chế độ giữ phanh tự động Có
Chìa khóa thông minh Có
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Có
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect Không
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có
Chế độ đàm thoại rảnh tay Có
Kết nối bluetooth Có
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm Có
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 1 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió Có
Cửa gió điều chỉnh hướng gió Có
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs) Có
Đèn pha thích ứng tự động (ahb) Có
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with LSF) Có
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm) Có
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas) Có
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn) Có
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Không
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha) Có
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa) Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs) Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs) Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd) Có
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba) Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa) Có
Hỗ trợ đổ đèo (hdc) Có
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess) Có
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ Có
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Có
Túi khí bên cho hàng ghế trước Có
Túi khí rèm hai bên Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau Có
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix Có
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động Có
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Có
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V L  
Kiểu động cơ 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 174 (130kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,67
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,49
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550
Cỡ lốp 215/60R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.363
Khối lượng toàn tải (kg) 1.83
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp) Có
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw) Có
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode) Có
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching) Có
Chế độ lái thể thao (sport mode) Có
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Có
Khởi động bằng nút bấm Không
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước  
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Không
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Có
Tự động tắt theo thời gian Có
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu đỏ
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Hàng ghế trước
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe Có
Chụp ống xả mạ chrome Có
Ống xả kép Có
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch
Chất liệu ghế Da (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện Không
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Có
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có
Hộc đồ khu vực khoang lái Có
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Có
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ Có
Móc treo áo hàng ghế sau Có
TAY LÁI
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng Có
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp  
Khởi động từ xa Có
Phanh tay điện tử Có
Chế độ giữ phanh tự động Có
Chìa khóa thông minh Có
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Có
Kết nối giải trí  
Hỗ trợ honda connect Không
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có
Chế độ đàm thoại rảnh tay Có
Kết nối bluetooth Có
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm Có
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước và 2 cổng hàng ghế sau
Tiện ích khác  
Hệ thống điều hoà tự động 1 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió Có
Cửa gió điều chỉnh hướng gió Có
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing  
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs) Có
Đèn pha thích ứng tự động (ahb) Có
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with lsf) Có
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm) Có
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas) Có
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn) Có
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Không
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha) Có
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa) Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs) Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs) Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd) Có
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba) Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa) Có
Hỗ trợ đổ đèo (hdc) Có
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess) Có
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ Có
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Có
Túi khí bên cho hàng ghế trước Có
Túi khí rèm hai bên Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau Có
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix Có
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động Có
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Có

DỰ TOÁN CHI PHÍ

    Mẫu xe:
    Họ tên:
    Khu vực:
    Số di động:
    Hình Thức Thanh Toán:
    Email: