• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Honda CR-V
    • Honda CITY
    • Honda BRIO
    • Honda CIVIC
    • Honda HR-V
    • Honda ACCORD
  • Mua Xe
    • Dự Toán Giá Lăn Bánh
    • Bảng Giá
    • Đăng ký lái thử xe
    • Mua xe trả góp
  • Liên Hệ
  • sales@hondaotomydinh.net
  • 098 133 6897
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Honda CR-V
    • Honda CITY
    • Honda BRIO
    • Honda CIVIC
    • Honda HR-V
    • Honda ACCORD
  • Mua Xe
    • Dự Toán Giá Lăn Bánh
    • Bảng Giá
    • Đăng ký lái thử xe
    • Mua xe trả góp
  • Liên Hệ
  • Bảo Hành
  • Phụ Kiện
    • Honda CR-V
    • Honda City
    • Honda Accord
  • Tin tức
    • Tin tức & Chia sẻ
    • Những điều bạn nên biết
    • Lái xe an toàn
Trang chủ / Honda CIVIC / Honda Civic Type R
Giảm giá!
civic type r - honda my dinh
Civic type r - honda my dinh
civic type r 1- honda my dinh
duoi xe honda civic type r - honda my dinh

Honda Civic Type R

2.399.000.000₫ 2.339.000.000₫

  • Hỗ trợ mua xe trả góp
  • Đăng ký lái thử miễn phí
  • Nhiều chương trình ưu đãi & khuyến mãi
  • Liên hệ để được tư vấn trực tiếp
Trả góp
098 133 6897
Danh mục: Honda CIVIC Từ khóa: honda civic, honda civic rs
  • Mô tả

Mô tả

Xe Honda Civic Type R Bứt Tốc Vượt Đỉnh

Honda Civic Type R là tâm điểm của gian hàng Honda tại VMS 2022. Nếu như ở kỳ triển lãm trước, Civic Type R chỉ được trưng bày đơn thuần thì ở lần triển lãm này, mẫu xe hiệu suất cao thương hiệu Nhật còn được bán chính hãng.

civic type r 2023 - honda mỹ đình

Thế hệ thứ 6 của Honda Civic Type R kể từ lần xe ra mắt lần đầu vào năm 1997 sử dụng bộ khung của Civic thứ 11. Tuy nhiên công thức nâng cấp của phiên bản này không thay đổi so với các thế hệ ngay trước đó (2017).

Với Honda Civic Type R 2023, động cơ 2.0L tăng áp được giữ lại cùng với hộp số sàn 6 cấp nhưng cả 2 đã được nâng cấp để mang lại thông số tốt hơn cho chiếc hot hatch.

Sử dụng động cơ K20C1 I-4 tăng áp cải tiến, Honda Civic Type R 2023 có công suất 315 mã lực ở vòng tua 6.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 420 Nm tại dải vòng tua 2.600 – 4.000 vòng/phút, biến đây thành dòng tên sản xuất đại trà mạnh nhất của thương hiệu Nhật.

Về phần hộp số sàn 6 cấp, trang bị này được nâng cấp kết hợp cùng hệ thống vù ga tự động – Rev match system sẽ khiến người lái quên đi cảm giác giật, khựng khi về số thấp, thay vào đó là một trải nghiệm lái mượt mà, đầy phấn khích và “mang tính gây nghiện” khi được kiểm soát chiếc xe theo đúng mong muốn của mình.

dong co civic type r 2023 - honda mỹ đình

Các vật liệu độ cứng cao được tăng cường sử dụng trong bộ khung Civic Type R thế hệ mới, giúp giảm thiểu rủi ro khi xảy ra va chạm, trong khi trọng lượng xe được giảm thiểu nhờ sử dụng vật liệu với trọng lượng nhẹ ở vị trí nắp ca pô và cốp sau. Kết hợp với thiết kế khí động học của xe (thấp hơn, rộng hơn, lực ép xuống tốt hơn), những nâng cấp này góp phần tạo nên sự ổn định cho xe khi di chuyển ở tốc độ cao.
Về thiết kế, Honda Civic Type R 2023 vẫn mạnh mẽ và cơ bắp như trước nhưng nay nhìn già dặn, đơn giản mà sang trọng hơn. Vòm bánh nay được làm hài hòa hơn với tổng thể thay vì một mình một kiểu như đời trước, lưới tổ ong giả trên cản trước nay cũng không còn, cánh gió được nâng cấp nhờ công nghệ xe đua đồng thời hệ thống ống xả dạng 3 trở lại.

dau xe civic type r 2023 - honda my dinh duoi xe civic type r 2023 - honda my dinh

Thêm vào đó, tản nhiệt lớn hơn và quạt đường kính lớn hơn cũng giúp khối động cơ này vận hành được lâu, bền bỉ hơn hẳn trước đây. Hộp số sàn 6 cấp cũng giảm độ trễ và kết nối tốt hơn giữa thao tác người dùng và phản hồi hệ thống.

cum den truoc civic type r - honda my dinh ong xa civic type r 2023 - honda my dinh

Về kích thước, thân xe Honda Civic Type R 2023 dài hơn 20 mm, thấp hơn 12 mm và rộng hơn 15 mm.

Bên trong cabin Honda Civic Type R 2023, như đã biết từ trước, sử dụng tông đỏ trên ghế thể thao, thảm trải sàn, ốp táp lô/cửa, đầu cần số và tấm biểu huy Type R trên táp lô. Vị trí ngồi người lái được đặt thấp hơn nhưng có tầm quan sát tốt hơn nhờ cột bên mảnh, ca pô thấp và gương bên được đổi chỗ.

khoang lai civic type r 2023 - honda my dinh

Bảng đồng hồ trên chiếc hot hatch được thiết kế với tiêu chí gọn gàng, dễ đọc nhất có thể cho người lái, để họ chỉ cần liếc mắt cũng thu được thông tin cần thiết khi đang cầm lái ở tốc độ cao.

Màn trung tâm xuất hiện bộ lưu dữ liệu Honda LogR riêng ghi lại các thông số vận hành theo thời gian thực để người dùng cải thiện khả năng cầm lái. Màn hình này cũng hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto phục vụ giải trí và định vị như Civic thường.

cum dong ho civic type r 2023 - honda my dinh cum chan ga , phanh, con xe civic type r 2023 - honda my dinh civic type r - honda mỹ đình
civic type r 2023 - honda mỹ đình can so civic type r - honda mỹ đình civic type r - honda mỹ đình

Honda Civic Type R thế hệ thứ sáu được trang bị Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING với các tính năng như Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS), Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB), Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF), Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM), Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) và Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN).

Bên cạnh đó, xe cũng trang bị các tính năng an toàn như hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSI), cảnh báo phương tiện cắt ngang (CTA) cùng 8 túi khí.

lazang honda civic type r - honda oto my dinh canh bao diem mu tren guong honda civic type r - honda my dinh cảm biến honda trên civic type r - honda mỹ đình

Honda Civic Type R thế hệ thứ sáu được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với 5 tùy chọn màu sắc: Trắng (Championship White); Đỏ (Rallye Red); Xanh (Racing Blue Pearl); Xám (Sonic Grey Pearl); Đen (Crystal Black Pearl) sẽ chính thức được phân phối tại Việt Nam với số lượng giới hạn.

Khách hàng có thể đặt trước ngay từ hôm nay nhưng mức giá bán lẻ sẽ chỉ được công bố vào thời điểm cuối năm 2022 với lịch bàn giao khởi động từ quý 2 năm sau.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA CIVIC TYPE R

civic type r - honda mỹ đình

(click vào để xem chi tiết)

NHỮNG LỢI ÍCH CỦA KHÁCH HÀNG KHI MUA XE TẠI HONDA ÔTÔ MỸ ĐÌNH:

  • Giá cả cạnh tranh đi kèm với chất lượng phục vụ hàng đầu.
  • Công ty đầu tư kinh doanh tổng hợp D&C với 15 năm kinh nghiệm trong việc phân phối, sửa chữa, bảo dưỡng các dòng xe Honda, và những kinh nghiệm có được từ Head xe máy Honda, Honda Ôtô Mỹ Đình tự tin mang đến cho khách hàng những dịch vụ làm hài lòng nhất.
  • Vị trí thuận tiện, đắc địa, tiết kiệm thời gian trong quá trình chăm sóc xe. Nhất là những khách hàng ở khu vực trung tâm.

CÙNG VỚI ĐÓ LÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI VÀ HẬU MÃI (TÙY THEO TỪNG DÒNG XE)

✓ Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km

✓ Tặng Combo các món phụ kiện xe cực “chất” và có giá trị thiết thực

✓ Đặc biệt hỗ trợ thêm từ nhà máy đối với khách hàng mua xe để kinh doanh Grab.

✓ Hỗ trợ trả góp lên đến 90% giá trị xe, gói lãi suất cực thấp: 6,99%/ năm, 7,99%/năm, 8,99%/ năm. Đặc biệt khách hàng có thu nhập tốt với gói 7,25% cố định 3 năm.

✓ Ngoài ra sẽ có rất nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi, quà tặng, chính sách giao xe nhanh… dành những khách hàng nhắn tin hoặc gọi điện trực tiếp. Vì vậy, đừng ngại ngần mà hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline đại lý 098 133 6897 nhé (Phục vụ 24/24, kể cả 12h trưa hay 12h tối, cam kết bắt máy trong vòng 3 tiếng chuông, gọi điện không mua không sao, chúng tôi cam kết tuyệt đối sẽ không đeo bám làm phiền quý khách hàng). Hãy cho chúng tôi một cơ hội để có thể phục vụ bạn.

ĐỂ ĐĂNG KÝ LÁI THỬ HONDA CIVIC HÃY BẤM VÀO ĐÂY

 

 

5/5 (1 Review)

Sản phẩm tương tự

  • Honda CIVIC RS
    Honda CIVIC RS

    870.000.000₫ 820.000.000₫

  • Honda CIVIC E
    Honda CIVIC E

    730.000.000₫ 680.000.000₫

  • Honda CIVIC G
    Honda CIVIC G

    770.000.000₫ 760.000.000₫

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Đảm bảo giá tốt nhất

Call/ Zalo: 098 133 6897

sales@hondaotomydinh.net

CÓ THỂ BẠN THÍCH
  • honda cr-v lse anh dai dien san honda my dinh Honda CR-V LSE 1.138.000.000₫ 1.038.000.000₫
  • anh san pham hrv g 3 - honda my dinh Honda HR-V G 699.000.000₫ 695.000.000₫
  • civic type r - honda my dinh Honda Civic Type R 2.399.000.000₫ 2.339.000.000₫
  • hrv rs anh dai dien honda my dinh Honda HR-V RS 871.000.000₫ 866.000.000₫
  • honda civic rs anh dai dien san pham honda my dinh Honda CIVIC RS 870.000.000₫ 820.000.000₫

TỔNG ĐÀI HỖ TRỢ

0981336897

THÔNG TIN ĐẠI LÝ
 Honda Ôtô Mỹ Đình
 

   Địa  chỉ: Honda Ôtô Mỹ Đình,

     02 Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội

  Hotline:  098 133 6897 

  Email:  sales@hondaotomydinh.net

MUA XE
  • Honda CR-V
  • Honda CITY
  • Honda BRIO
  • Honda CIVIC
  • Honda HR-V
  • Honda ACCORD
DỊCH VỤ
  • Chính sách bảo hành
  • Bảng Giá Xe
  • Mua xe trả góp
  • Đăng ký lái thử xe
  • Thông tin liên hệ
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI!
https://hondaotomydinh.net - Copyright © 2008. Build by Honda Oto My Dinh
Gọi điện thoại
098 133 6897
Động Cơ Honda CR-V 1.5G
KIỂU ĐỘNG CƠ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
HỘP SỐ Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
DUNG TÍCH XI-LANH (cm3) 1.498
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI (Hp/rpm) 188 (140 kW)/5.600
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI (Nm/rpm) 240/2.000-5.000
DUNG TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU (lít) 57
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Phun xăng điện tử/PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU 6,9
Kích thước/ trọng lượng Honda CR-V 1.5G
SỐ CHỖ NGỒI 7
DÀI x RỘNG x CAO (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
CHIỀU DÀI CƠ SỞ (mm) 2.66
CHIỀU RỘNG CƠ SỞ (TRƯỚC/SAU) (mm) 1.601/1.617
CỠ LỐP 235/60R18
LA-ZĂNG Hợp kim/18 inch
KHOẢNG SÁNG GẦM XE (mm) 198
BÁN KÍNH QUAY VÒNG TỐI THIỂU (m) 5,9
TRỌNG LƯỢNG KHÔNG TẢI (Kg) 1.613
TRỌNG LƯỢNG TOÀN TẢI (Kg) 2.3
Hệ thống treo Honda CR-V 1.5G
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC Kiểu MacPherson
HỆ THỐNG TREO SAU Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh Honda CR-V 1.5G
PHANH TRƯỚC Đĩa tản nhiệt
PHANH SAU Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành Honda CR-V 1.5G
TRỢ LỰC LÁI ĐIỆN THÍCH ỨNG NHANH VỚI CHUYỂN ĐỘNG (MA-ESP) Có
VAN BƯỚM GA ĐIỀU CHỈNH BẰNG ĐIỆN TỬ (DBW) Có
GA TỰ ĐỘNG (CRUISE CONTROL) Có
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH Có
CHẾ ĐỘ LÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU (ECON MODE) Có
CHỨC NĂNG HƯỚNG DẪN LÁI TIẾT KIỆM (ECO COACHING) Có
CHẾ ĐỘ LÁI THỂ THAO VỚI LẪY CHUYỂN SỐ TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG Có
KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM Có
HỆ THỐNG CHỦ ĐỘNG KIỂM SOÁT TIẾNG ỒN (ANC) Có
Ngoại thất Honda CR-V 1.5G
ĐÈN CHIẾU XA LED
ĐÈN CHIẾU GẦN LED
ĐÈN CHẠY BAN NGÀY LED
TỰ ĐỘNG BẬT TẮT THEO CẢM BIẾN ÁNH SÁNG Có
TỰ ĐỘNG TẮT THEO THỜI GIAN Có
TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH GÓC CHIẾU SÁNG Có
ĐÈN SƯƠNG MÙ LED
ĐÈN PHANH TREO CAO Có
ĐÈN HẬU LED
GƯƠNG CHIẾU HẬU Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
NẸP TRANG TRÍ CẢN TRƯỚC/SAU/THÂN XE MẠ CHROME Có
CỬA KÍNH ĐIỆN LÊN XUỐNG 1 CHẠM TRỐNG KẸT Ghế lái
TẤM CHẮN BÙN Có
ĂNG-TEN Dạng vây cá mập
THANH GẠT NƯỚC PHÍA SAU Có
CHỤP ỐNG XẢ Kép/Mạ chrome
Nội thất Honda CR-V 1.5G
BẢNG ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM Digital
TRANG TRÍ TÁP LÔ Ốp vân gỗ
GƯƠNG CHIẾU HẬU TRONG XE CHỐNG CHÓI TỰ ĐỘNG Không
CHẤT LIỆU GHẾ Da (màu đen)
GHẾ LÁI ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN 8 Hướng
GHẾ LÁI HỖ TRỢ BƠM LƯNG 4 Hướng
HÀNG GHẾ 2 Gập 60:40
HÀNG GHẾ 3 Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
CỬA SỔ TRỜI Không
BỆ TRUNG TÂM HÀNG GHẾ TRƯỚC, TÍCH HỢP KHAY ĐỰNG CỐC, NGĂN CHỨA ĐỒ Có
HỘC ĐỰNG ĐỒ KHU VỰC KHOANG LÁI Có
HỘC ĐỰNG KÍNH MẮT Có
TỰA TAY HÀNG GHẾ SAU TÍCH HỢP HỘP ĐỰNG CỐC Có
NGĂN ĐỰNG TÀI LIỆU CHO HÀNG GHẾ SAU Có
Tay lái Honda CR-V 1.5G
CHẤT LIỆU Da
ĐIỀU CHỈNH 4 HƯỚNG Có
TÍCH HỢP NÚT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ÂM THANH Có
Trang bị tiện nghi Honda CR-V 1.5G
PHANH TAY ĐIỆN TỬ Có
CHẾ ĐỘ GIỮ PHANH TỰ ĐỘNG Có
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH Có
TAY NẮM CỬA PHÍA TRƯỚC ĐÓNG/MỞ BẰNG CẢM BIẾN Có
CỐP CHỈNH ĐIỆN VỚI TÍNH NĂNG MỞ CỐP RẢNH TAY Không
MÀN HÌNH Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH, CHO PHÉP NGHE NHẠC, GỌI ĐIỆN, NHẮN TIN, SỬ DỤNG BẢN ĐỒ, RA LỆNH BẰNG GIỌNG NÓI Có
CHẾ ĐỘ ĐÀM THOẠI RẢNH TAY Có
QUAY SỐ NHANH BẰNG GIỌNG NÓI (VOICE TAG) Có
KẾT NỐI WIFI VÀ LƯỚT WEB Có
SẠC KHÔNG DÂY Không
KẾT NỐI BLUETOOTH Có
KẾT NỐI USB Có
KẾT NỐI AUX Không
ĐÀI AM/FM Có
HỆ THỐNG LOA 8 Loa
CHẾ ĐỘ BÙ ÂM THANH THEO TỐC ĐỘ Có
NGUỒN SẠC 5 Cổng
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ TỰ ĐỘNG 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
CỬA GIÓ ĐIỀU HOÀ CHO HÀNG GHẾ SAU Hàng ghế 2 và 3
ĐÈN ĐỌC BẢN ĐỒ CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC VÀ HÀNG GHẾ SAU LED
ĐÈN CỐP Có
GƯƠNG TRANG ĐIỂM CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC Có
An toàn Honda CR-V 1.5G
PHANH GIẢM THIỂU VA CHẠM (CMBS) Có
ĐÈN PHA THÍCH ỨNG TỰ ĐỘNG (AHB) Có
KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG BAO GỒM TỐC ĐỘ THẤP (ACC WITH LSF) Có
GIẢM THIỂU CHỆCH LÀN ĐƯỜNG (RDM) Có
HỖ TRỢ GIỮ LÀM ĐƯỜNG (LKAS) Có
CAMERA HỖ TRỢ QUAN SÁT LÀN ĐƯỜNG (LANEWATCH) Có
HỆ THỐNG CẢNH BÁO CHỐNG BUỒN NGỦ (DRIVER ATTENTION MONITOR) Có
HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐÁNH LÁI CHỦ ĐỘNG (AHA) Có
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSA) Có
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO (TCS) Có
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS) Có
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD) Có
HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP (BA) Có
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH LƯNG CHỪNG DỐC (HSA) Có
CAMERA LÙI 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
ĐÈN BÁO PHANH KHẨN CẤP (ESS) Có
CẢM BIẾN LÙI Không
CẢM BIẾN GẠT MƯA TỰ ĐỘNG
CHỨC NĂNG KHOÁ CỬA TỰ ĐỘNG Có
BỊ ĐỘNG
TÚI KHÍ CHO NGƯỜI LÁI VÀ NGỒI KẾ BÊN Có
TÚI KHÍ BÊN CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC Có
TÚI KHÍ RÈM CHO TẤT CẢ HÀNG GHẾ Không
NHẮC NHỞ CÀI DÂY AN TOÀN Hàng ghế trước
KHUNG XE HẤP THỤ LỰC VÀ TƯƠNG THÍCH VA CHẠM ACE Có
MÓC GHẾ AN TOÀN CHO TRẺ EM ISO FIX Có
CHÌA KHÓA ĐƯỢC MÃ KHÓA CHỐNG TRỘM VÀ HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG Có
CHẾ ĐỘ KHÓA CỬA TỰ ĐỘNG KHI CHÌA KHÓA RA KHỎI VÙNG CẢM BIẾN Có
Danh mục CIVIC TYPE R
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số 6MT
Dung tích xi lanh (cm³) 1.996
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 315 (320Ps)/6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 420/2.600 – 4.000
Tốc độ tối đa (km/h) 272
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống bơm nhiên liệu PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 8,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 11,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6,8
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 4
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.593 x 1.890 x 1.407
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.626/1.614
Kích thước lốp 265/30ZR19
La-zăng Hợp kim/19 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 123
Trọng lượng không tải (kg) 1.424
Khối lượng toàn tải (kg) 1.8
HỆ THỐNG TREO
Trước MacPherson trục kép (Dual axis MacPherson)
Sau Đa liên kết
HỆ THỐNG PHANH
Trước Đĩa tản nhiệt Brembo
Sau Đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS) Có
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) Có
Chế độ lái 4
Chế độ lái Comfort Có
Chế độ lái Sport Có
Chế độ lái Individual Có
Chế độ lái +R Có
Khởi động bằng nút bấm Có
Hệ thống vù ga tự động (Rev match system) *Giúp chuyển số mượt mà Có
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Có
Tự động bật/tắt Có
Đèn hậu LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm Hàng ghế trước
Ăng ten Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao
Ống xả Ống xả chụm 3 thể thao
Cánh lướt gió sau Sơn đen, trụ đỡ từ nhôm nguyên khối
Khe gió nắp ca pô Có
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 10.2 inch
Loại ghế (hàng ghế trước) Ghế thể thao/ Da lộn đỏ (Thiết kế Type R)
Ghế lái Điều chỉnh cơ 6 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Bệ trung tâm, tích hợp khay dựng cốc ngăn chứa đồ Có
Hộc đựng đồ ghế phụ Có
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Có
Thảm trải sàn Đỏ
TAY LÁI
Chất liệu hoàn thiện Da lộn
Điều chỉnh 4 hướng
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh / nhận cuộc gọi Có
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Phanh tay điện tử Có
Chế độ giữ phanh tự động Có
Chìa khóa thông minh Có
Tay nắm cửa mở bằng cảm biến Có
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Ứng dụng LogR *Phân tích và chấm điểm sau mỗi vòng đua Có
Màn hình Cảm ứng 9 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có (kết nối không dây)
Chế độ đàm thoại rảnh tay Có
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag) Có
Kết nối wifi và web Có
Kết nối Bluetooth Có
Kết nối USB 2 cổng
Nghe đài AM/FM Có
Hệ thống loa 8 loa
Số lượng cổng sạc 3
Sạc không dây Có
Hệ thống điều hòa tự động 2 Vùng
Đèn trong khoang hành lý Có
Đèn viền nội thất Có
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) Có
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) Có
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) Có
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) Có
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) Có
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) Có
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) Có
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA) Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có
Vi sai hạn chế trượt (LSD) Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) Có
Camera lùi 3 góc quay
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) Có
Cảm biến gạt mưa tự động Có
Cảnh báo chống buồn ngủ Có
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ Có
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Có
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang (CTA) Có
Hỗ trợ Honda CONNECT Có
BỊ ĐỘNG
Túi khí bên cho hàng ghế trước Có
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Có
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Có
Túi khí bảo vệ đầu gối hàng ghế trước Có
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các hàng ghế
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX Có
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động Có
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Có
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V RS 
Kiểu động cơ 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 174 (130kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,5
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.535/1.540
Cỡ lốp 225/50R18
La-zăng Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.379
Khối lượng toàn tải (kg) 1.830
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp) Có
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw) Có
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode) Có
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching) Có
Chế độ lái thể thao (sport mode) Có
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Có
Khởi động bằng nút bấm Có
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Có
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Có
Tự động tắt theo thời gian Có
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu trắng
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Có
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Hàng ghế trước
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe Có
Chụp ống xả mạ chrome Có
Ống xả kép Có
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch
Chất liệu ghế Da (Màu đen, chỉ đỏ)
Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Có
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có
Hộc đồ khu vực khoang lái Có
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Có
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ Có
Móc treo áo hàng ghế sau Có
TAY LÁI
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng Có
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa Có
Phanh tay điện tử Có
Chế độ giữ phanh tự động Có
Chìa khóa thông minh Có
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Có
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect Có
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có
Chế độ đàm thoại rảnh tay Có
Kết nối bluetooth Có
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm Có
Hệ thống loa 8 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước và 2 cổng hàng ghế sau
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 2 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió Có
Cửa gió điều chỉnh hướng gió Có
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs) Có
Đèn pha thích ứng tự động (ahb) Có
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with LSF) Có
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm) Có
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas) Có
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn) Có
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Có
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha) Có
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa) Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs) Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs) Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd) Có
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba) Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa) Có
Hỗ trợ đổ đèo (hdc) Có
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess) Có
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ Có
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Có
Túi khí bên cho hàng ghế trước Có
Túi khí rèm hai bên Có
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau Có
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix Có
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động Có
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Có
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V G
Kiểu động cơ 1.5L i-VTEC, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 119 (89kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 145/4.300-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,74
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,82
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,52
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.330 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550
Cỡ lốp 215/60R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 196
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.262
Khối lượng toàn tải (kg) 1.74
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp) Có
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw) Có
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode) Có
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching) Có
Chế độ lái thể thao (sport mode) Có
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Có
Khởi động bằng nút bấm Có
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Không
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Có
Tự động tắt theo thời gian Có
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu đỏ
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Ghế lái
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe Có
Chụp ống xả mạ chrome Không
Ống xả kép Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog
Chất liệu ghế Nỉ (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện Không
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có
Hộc đồ khu vực khoang lái Có
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Có
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ Có
Móc treo áo hàng ghế sau Có
TAY LÁI
Chất liệu Urethane
Điều chỉnh 4 hướng Có
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa Có
Phanh tay điện tử Có
Chế độ giữ phanh tự động Có
Chìa khóa thông minh Có
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Có
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect Không
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có
Chế độ đàm thoại rảnh tay Có
Kết nối bluetooth Có
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm Có
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 1 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió Có
Cửa gió điều chỉnh hướng gió Có
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs) Có
Đèn pha thích ứng tự động (ahb) Có
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with LSF) Có
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm) Có
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas) Có
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn) Có
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Không
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha) Có
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa) Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs) Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs) Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd) Có
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba) Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa) Có
Hỗ trợ đổ đèo (hdc) Có
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess) Có
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ Có
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Có
Túi khí bên cho hàng ghế trước Có
Túi khí rèm hai bên Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau Có
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix Có
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động Có
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Có
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V L  
Kiểu động cơ 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 174 (130kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,67
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,49
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550
Cỡ lốp 215/60R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.363
Khối lượng toàn tải (kg) 1.83
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp) Có
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw) Có
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode) Có
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching) Có
Chế độ lái thể thao (sport mode) Có
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Có
Khởi động bằng nút bấm Có
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Không
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Có
Tự động tắt theo thời gian Có
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu đỏ
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Hàng ghế trước
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe Có
Chụp ống xả mạ chrome Có
Ống xả kép Có
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch
Chất liệu ghế Da (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện Không
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Có
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có
Hộc đồ khu vực khoang lái Có
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Có
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ Có
Móc treo áo hàng ghế sau Có
TAY LÁI
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng Có
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa Có
Phanh tay điện tử Có
Chế độ giữ phanh tự động Có
Chìa khóa thông minh Có
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Có
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect Không
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có
Chế độ đàm thoại rảnh tay Có
Kết nối bluetooth Có
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm Có
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước và 2 cổng hàng ghế sau
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 1 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió Có
Cửa gió điều chỉnh hướng gió Có
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs) Có
Đèn pha thích ứng tự động (ahb) Có
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with lsf) Có
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm) Có
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas) Có
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn) Có
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Không
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha) Có
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa) Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs) Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs) Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd) Có
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba) Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa) Có
Hỗ trợ đổ đèo (hdc) Có
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess) Có
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ Có
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Có
Túi khí bên cho hàng ghế trước Có
Túi khí rèm hai bên Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau Có
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix Có
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động Có
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Có