Honda Sensing

Honda Sensing, điều đặc biệt nhất của những chiếc CR-V mới .Công nghệ an toàn Honda Sensing được trang bị trên cả 3 phiên bản của Honda CR-V 2020. Chính Honda Sensing đã không chỉ làm CRV 2020 hấp dẫn bởi giá bán hay cả việc được hỗ trợ 50% phí trước bạ.

Honda Sensing

Honda Sensing – Cuộc đua về công nghệ an toàn

Bạn đọc có thể tìm hiểu về những thay đổi của CR-V 2020 ở bài viết ra mắt sản phẩm. Trong bài viết này, chúng tôi phân tích sâu hơn vào những điểm hay của gói công nghệ an toàn Honda Sensing. Song hành với việc hướng dẫn sử dụng công nghệ này. Gói Honda Sensing dành cho CR-V tại Việt Nam bao gồm những công nghệ chủ chốt sau:

1. Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (CMBS)

honda crv

Trên một chiếc xe gia đình, không yếu tố nào quan trọng hơn sự an toàn. Gói trang bị Honda Sensing được phát triển để tạo ra
“sự an toàn cho tất cả mọi người”
“Safety for everyone”. Mọi người ở đây tức là bao gồm cả những người điều khiển xe khác trên đường và người đi bộ xung quanh chiếc CR-V. Tính năng Giảm thiểu va chạm phía trước CMBS được tạo ra để hạn chế, cao hơn nữa là ngăn chặn va chạm với xe hoặc người ở phía trước chiếc CR-V.

Hai thành phần quan trọng của gói trang bị Honda Sensing là một camera gắn sau kính lái và một hệ thống radar ẩn sau tấm nhựa đen gắn ở cản va trước đầu xe. Với những nguồn dữ liệu đầu vào này, CMBS liên tục phân tích tình huống phía trước chiếc CR-V của bạn. Khi hệ thống radar và camera ghi nhận có nguy cơ xảy ra va chạm, âm thanh cảnh báo sẽ phát qua loa, đồng thời biểu tượng cảnh báo cũng sẽ xuất hiện trên màn hình sau vô lăng. Đây là giai đoạn đầu tiên nhằm cảnh báo người lái về nguy cơ xảy ra va chạm.

Nếu hệ thống không nhận thấy người lái phản ứng gì, không đạp phanh hay đánh lái, CMBS sẽ ngay lập tức can thiệp vào hệ thống phanh để giảm tốc độ và thậm chí là dừng hẳn phương tiện, qua đó giảm thiểu hoặc ngăn chặn thiệt hại cho người ngồi bên trong CR-V cũng như mọi người xung quanh. Cần lưu ý rằng đây chỉ là một tính năng hỗ trợ và độ chính xác của camera, radar có thể bị ảnh hưởng bởi những yếu tố như thời tiết hay tốc độ. Do đó người lái vẫn cần tập trung trong mọi tình huống, tránh lơ đãng hoặc lệ thuộc quá đà vào khả năng của Hệ thống Giảm thiểu va chạm trước.

2. Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)

Đèn pha tự động là một trang bị quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam. Đèn pha thích ứng có thể tự chuyển từ chế độ chiếu xa (đèn far) sang chế độ chiếu gần (đèn cos) và ngược lại chính là một bước tiến mới, thông minh và tiện dụng hơn. Hệ thống đèn pha thích ứng tự động AHB của Honda CR-V hoạt động đúng như tên gọi của nó: nếu bạn gạt nấc đèn sang Auto và di chuyển ở tốc độ trên 40 km/h, hệ thống sẽ tự động chỉnh chế độ chiếu xa – gần tùy theo tình hình giao thông.

Điều đó có nghĩa là: khi không có chiếc xe nào ở cùng chiều hoặc ngược chiều với CR-V, hệ thống sẽ sử dụng đèn pha để tối đa khả năng chiếu sáng, nhưng nếu có xe đi vào tầm chiếu, hệ thống sẽ ngay lập tức “cụp đèn”. Khi chiếc xe đó đã đi khỏi tầm chiếu của CR-V, AHB sẽ tự động chuyển sang chế độ chiếu xa mà không cần thao tác gì của người lái.

Đây là một tính năng rất tiện dụng nếu như bạn đã quen với cách nó hoạt động. Dù vậy, nếu muốn tắt chế độ đèn pha thích ứng, bạn có thể thực hiện thao tác như sau: Cần số vẫn ở vị trí P, ấn nhẹ nút đề để bật điện (nhưng không đề máy); gạt cần đèn sang nấc AUTO; gạt cần đèn về phía người lái trong ít nhất 40 giây (tương tự như khi bạn “đá pha”). Giữ cần đèn cho đến khi thấy biểu tượng đèn Auto màu xanh ở bảng đồng hồ nhấp nháy 2 lần. Như vậy, bạn đã tắt tính năng AHB nhưng đèn vẫn sẽ tự động bật khi trời tối. Để bật lại AHB, bạn chỉ cần lặp lại thao tác trên cho đến khi thấy biểu tượng đèn Auto màu xanh nhấp nháy 1 lần.

3. Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng có tính năng bám đuôi ở tốc độ thấp (ACC – LSF)

Tính năng được chờ đón tiếp theo chính là Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC). Bằng radar gắn trước cản xe và camera sau kính lái, ACC sẽ quan sát xe đi phía trước và duy trì tốc độ và khoảng cách “bám đuôi” mà người lái mong muốn. Nếu xe đi phía trước đi chậm lại, ACC cũng sẽ tác động vào phanh để chiếc CR-V duy trì khoảng cách. Khi đã cài ACC, người lái có thể tiếp tục tùy chính khoảng cách bám đuôi xe phía trước với 4 mức cài đặt khoảng cách.

Cần lưu ý rằng 4 mức này không phải là khoảng cách cố định mà chúng được tính toán theo khoảng cách phanh an toàn. Ví dụ, mức số 3 có nghĩa là CR-V sẽ bám đuôi xe trước với khoảng cách 47 mét khi cả 2 xe di chuyển ở vận tốc 80 km/h, nhưng cũng mức số 3 đó sẽ tương ứng với khoảng cách bám đuôi 61 mét khi 2 xe di chuyển với tốc độ 100 km/h.

ACC của CR-V còn được bổ sung thêm tính năng bám đuôi ở tốc độ chậm (Low Speed Follow – LSF). Khi xe phía trước dừng hẳn, ví dụ như khi gặp đèn đỏ, chiếc CR-V cũng sẽ dừng theo. Một dòng chữ “Stopped” sẽ hiện lên màn hình rằng xe đã dừng nhưng hệ thống ACC vẫn hoạt động. Khi xe phía trước lăn bánh, biểu tượng ở màn hình CR-V sẽ nhấp nháy để báo người lái. Lúc này, bạn có thể ấn nút RES trên vô lăng để chiếc CR-V tiếp tục bám đuôi xe phía trước.

Để hủy tính năng bám đuôi, bạn có thể ấn nút MAIN hoặc nút CANCEL. Nếu như bạn không muốn sử dụng Kiểm soát hành trình thích ứng thì có thể ấn và giữ nút ACC 1 giây, lúc này màn hình sẽ hiện dòng “CRUISE MODE”, báo rằng xe đang chạy với Cruise Control bình thường. Để kích hoạt lại ACC, bạn cũng chỉ cần giữ nút ACC trên vô lăng trong vòng 1 giây.

4. Hệ thống giảm thiểu lệch làn đường (RDM), Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)

Tính năng thông minh thứ nằm trong gói Honda Sensing là hệ thống giảm thiểu lệch làn đường (Road Departure Mitigation – RDM).

Hệ thống giảm thiểu lệch làn đường RDM sẽ quan sát mặt đường phía trước xe và thao tác của người lái. Nếu người lái vô tình để xe chạy lệch khỏi làn đường, dẫm vào vạch phân làn đường, hệ thống sẽ phát cảnh báo bằng âm thanh, hiển thị trên màn hình sau vô lăng và làm rung vô lăng. Bước cảnh báo sớm này là tính năng Cảnh báo lệch làn – Lane Departure Warning.

Nếu người lái vẫn không can thiệp gì, hệ thống sẽ tác động mạnh mẽ hơn bằng cách kích hoạt phanh và cung cấp lực trả lái vô lăng để chiếc xe trở lại giữa làn đường một cách an toàn. Cần lưu ý rằng RDM chỉ hoạt động ở dải tốc độ trên 64 km/h, hệ thống cũng sẽ không can thiệp khi nhận thấy người lái tăng tốc hay đánh lái dứt khoát vì khi đó, máy tính hiểu rằng người lái đang làm chủ được tình hình. Một lưu ý nữa là RDM cũng sẽ không can thiệp khi xi-nhan đang bật.

RDM là “cứu cánh” khi người lái mệt mỏi và phạm sai lầm, còn Hệ thống Hỗ trợ giữ làn đường LKAS được tạo ra để giúp người lái thoải mái hơn khi đi đường trường.

5. Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)

Tính năng thông minh thứ 5 (cuối cùng) trong gói Honda Sensing là hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (Lane Keep Assist System – LKAS).

LKAS sử dụng camera sau kính lái để phân biệt vạch kẻ đường (vạch đứt hay vạch liền) và tác động vào hệ thống trợ lực vô lăng EPS để giữ chiếc CR-V đi giữa làn đường. Để kích hoạt LKAS, bạn cần ấn nút MAIN, sau đó ấn nút LKAS trên vô lăng. LKAS chỉ hoạt động ở những đường có vạch vẻ rõ ràng, sắc nét và khi xe đang chạy trong dải vận tốc 72 – 180 km/h tại cung đường thẳng hoặc chỉ hơi cong một chút.

Một điều kiện quan trọng nữa là LKAS chỉ hoạt động khi mà bạn không đạp phanh, không bật xi-nhan và không bật gạt mưa. Kết hợp với Kiểm soát hành trình thích ứng ACC, hệ thống LKAS khiến việc lái xe đường dài trở nên nhàn nhã và thoải mái hơn.

 

Kính mời Quý khách ghé thăm đại lý chúng tôi, để có những trải nghiệm thực tế với Honda Sensing.

Hãy đăng ký lái thử tại đây.

Honda Ôtô Mỹ Đình – Công Ty CP Đầu Tư Kinh Doanh Và Tổng Hợp D&C.

Địa chỉ: Số 02 Lê Đức Thọ, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.

Hotline: 098.133.6897

Theo xehay.vn

Tin tức liên quan:

Honda CRV Sensing – Tuần lễ ra mắt tại Honda Ôtô Mỹ Đình

 

 

Cùng chuyên mục

Động Cơ Honda CR-V 1.5G
KIỂU ĐỘNG CƠ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
HỘP SỐ Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
DUNG TÍCH XI-LANH (cm3) 1.498
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI (Hp/rpm) 188 (140 kW)/5.600
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI (Nm/rpm) 240/2.000-5.000
DUNG TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU (lít) 57
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Phun xăng điện tử/PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU 6,9
Kích thước/ trọng lượng Honda CR-V 1.5G
SỐ CHỖ NGỒI 7
DÀI x RỘNG x CAO (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
CHIỀU DÀI CƠ SỞ (mm) 2.66
CHIỀU RỘNG CƠ SỞ (TRƯỚC/SAU) (mm) 1.601/1.617
CỠ LỐP 235/60R18
LA-ZĂNG Hợp kim/18 inch
KHOẢNG SÁNG GẦM XE (mm) 198
BÁN KÍNH QUAY VÒNG TỐI THIỂU (m) 5,9
TRỌNG LƯỢNG KHÔNG TẢI (Kg) 1.613
TRỌNG LƯỢNG TOÀN TẢI (Kg) 2.3
Hệ thống treo Honda CR-V 1.5G
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC Kiểu MacPherson
HỆ THỐNG TREO SAU Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh Honda CR-V 1.5G
PHANH TRƯỚC Đĩa tản nhiệt
PHANH SAU Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành Honda CR-V 1.5G
TRỢ LỰC LÁI ĐIỆN THÍCH ỨNG NHANH VỚI CHUYỂN ĐỘNG (MA-ESP)
VAN BƯỚM GA ĐIỀU CHỈNH BẰNG ĐIỆN TỬ (DBW)
GA TỰ ĐỘNG (CRUISE CONTROL)
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH
CHẾ ĐỘ LÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU (ECON MODE)
CHỨC NĂNG HƯỚNG DẪN LÁI TIẾT KIỆM (ECO COACHING)
CHẾ ĐỘ LÁI THỂ THAO VỚI LẪY CHUYỂN SỐ TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG
KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM
HỆ THỐNG CHỦ ĐỘNG KIỂM SOÁT TIẾNG ỒN (ANC)
Ngoại thất Honda CR-V 1.5G
ĐÈN CHIẾU XA LED
ĐÈN CHIẾU GẦN LED
ĐÈN CHẠY BAN NGÀY LED
TỰ ĐỘNG BẬT TẮT THEO CẢM BIẾN ÁNH SÁNG
TỰ ĐỘNG TẮT THEO THỜI GIAN
TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH GÓC CHIẾU SÁNG
ĐÈN SƯƠNG MÙ LED
ĐÈN PHANH TREO CAO
ĐÈN HẬU LED
GƯƠNG CHIẾU HẬU Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
NẸP TRANG TRÍ CẢN TRƯỚC/SAU/THÂN XE MẠ CHROME
CỬA KÍNH ĐIỆN LÊN XUỐNG 1 CHẠM TRỐNG KẸT Ghế lái
TẤM CHẮN BÙN
ĂNG-TEN Dạng vây cá mập
THANH GẠT NƯỚC PHÍA SAU
CHỤP ỐNG XẢ Kép/Mạ chrome
Nội thất Honda CR-V 1.5G
BẢNG ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM Digital
TRANG TRÍ TÁP LÔ Ốp vân gỗ
GƯƠNG CHIẾU HẬU TRONG XE CHỐNG CHÓI TỰ ĐỘNG Không
CHẤT LIỆU GHẾ Da (màu đen)
GHẾ LÁI ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN 8 Hướng
GHẾ LÁI HỖ TRỢ BƠM LƯNG 4 Hướng
HÀNG GHẾ 2 Gập 60:40
HÀNG GHẾ 3 Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
CỬA SỔ TRỜI Không
BỆ TRUNG TÂM HÀNG GHẾ TRƯỚC, TÍCH HỢP KHAY ĐỰNG CỐC, NGĂN CHỨA ĐỒ
HỘC ĐỰNG ĐỒ KHU VỰC KHOANG LÁI
HỘC ĐỰNG KÍNH MẮT
TỰA TAY HÀNG GHẾ SAU TÍCH HỢP HỘP ĐỰNG CỐC
NGĂN ĐỰNG TÀI LIỆU CHO HÀNG GHẾ SAU
Tay lái Honda CR-V 1.5G
CHẤT LIỆU Da
ĐIỀU CHỈNH 4 HƯỚNG
TÍCH HỢP NÚT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ÂM THANH
Trang bị tiện nghi Honda CR-V 1.5G
PHANH TAY ĐIỆN TỬ
CHẾ ĐỘ GIỮ PHANH TỰ ĐỘNG
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH
TAY NẮM CỬA PHÍA TRƯỚC ĐÓNG/MỞ BẰNG CẢM BIẾN
CỐP CHỈNH ĐIỆN VỚI TÍNH NĂNG MỞ CỐP RẢNH TAY Không
MÀN HÌNH Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH, CHO PHÉP NGHE NHẠC, GỌI ĐIỆN, NHẮN TIN, SỬ DỤNG BẢN ĐỒ, RA LỆNH BẰNG GIỌNG NÓI
CHẾ ĐỘ ĐÀM THOẠI RẢNH TAY
QUAY SỐ NHANH BẰNG GIỌNG NÓI (VOICE TAG)
KẾT NỐI WIFI VÀ LƯỚT WEB
SẠC KHÔNG DÂY Không
KẾT NỐI BLUETOOTH
KẾT NỐI USB
KẾT NỐI AUX Không
ĐÀI AM/FM
HỆ THỐNG LOA 8 Loa
CHẾ ĐỘ BÙ ÂM THANH THEO TỐC ĐỘ
NGUỒN SẠC 5 Cổng
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ TỰ ĐỘNG 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
CỬA GIÓ ĐIỀU HOÀ CHO HÀNG GHẾ SAU Hàng ghế 2 và 3
ĐÈN ĐỌC BẢN ĐỒ CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC VÀ HÀNG GHẾ SAU LED
ĐÈN CỐP
GƯƠNG TRANG ĐIỂM CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC
An toàn Honda CR-V 1.5G
PHANH GIẢM THIỂU VA CHẠM (CMBS)
ĐÈN PHA THÍCH ỨNG TỰ ĐỘNG (AHB)
KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG BAO GỒM TỐC ĐỘ THẤP (ACC WITH LSF)
GIẢM THIỂU CHỆCH LÀN ĐƯỜNG (RDM)
HỖ TRỢ GIỮ LÀM ĐƯỜNG (LKAS)
CAMERA HỖ TRỢ QUAN SÁT LÀN ĐƯỜNG (LANEWATCH)
HỆ THỐNG CẢNH BÁO CHỐNG BUỒN NGỦ (DRIVER ATTENTION MONITOR)
HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐÁNH LÁI CHỦ ĐỘNG (AHA)
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSA)
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO (TCS)
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS)
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD)
HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP (BA)
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH LƯNG CHỪNG DỐC (HSA)
CAMERA LÙI 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
ĐÈN BÁO PHANH KHẨN CẤP (ESS)
CẢM BIẾN LÙI Không
CẢM BIẾN GẠT MƯA TỰ ĐỘNG
CHỨC NĂNG KHOÁ CỬA TỰ ĐỘNG
BỊ ĐỘNG
TÚI KHÍ CHO NGƯỜI LÁI VÀ NGỒI KẾ BÊN
TÚI KHÍ BÊN CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC
TÚI KHÍ RÈM CHO TẤT CẢ HÀNG GHẾ Không
NHẮC NHỞ CÀI DÂY AN TOÀN Hàng ghế trước
KHUNG XE HẤP THỤ LỰC VÀ TƯƠNG THÍCH VA CHẠM ACE
MÓC GHẾ AN TOÀN CHO TRẺ EM ISO FIX
CHÌA KHÓA ĐƯỢC MÃ KHÓA CHỐNG TRỘM VÀ HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG
CHẾ ĐỘ KHÓA CỬA TỰ ĐỘNG KHI CHÌA KHÓA RA KHỎI VÙNG CẢM BIẾN
Danh mục CIVIC TYPE R
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số 6MT
Dung tích xi lanh (cm³) 1.996
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 315 (320Ps)/6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 420/2.600 – 4.000
Tốc độ tối đa (km/h) 272
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống bơm nhiên liệu PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 8,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 11,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6,8
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 4
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.593 x 1.890 x 1.407
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.626/1.614
Kích thước lốp 265/30ZR19
La-zăng Hợp kim/19 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 123
Trọng lượng không tải (kg) 1.424
Khối lượng toàn tải (kg) 1.8
HỆ THỐNG TREO
Trước MacPherson trục kép (Dual axis MacPherson)
Sau Đa liên kết
HỆ THỐNG PHANH
Trước Đĩa tản nhiệt Brembo
Sau Đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái 4
Chế độ lái Comfort
Chế độ lái Sport
Chế độ lái Individual
Chế độ lái +R
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống vù ga tự động (Rev match system) *Giúp chuyển số mượt mà
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động bật/tắt
Đèn hậu LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm Hàng ghế trước
Ăng ten Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao
Ống xả Ống xả chụm 3 thể thao
Cánh lướt gió sau Sơn đen, trụ đỡ từ nhôm nguyên khối
Khe gió nắp ca pô
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 10.2 inch
Loại ghế (hàng ghế trước) Ghế thể thao/ Da lộn đỏ (Thiết kế Type R)
Ghế lái Điều chỉnh cơ 6 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Bệ trung tâm, tích hợp khay dựng cốc ngăn chứa đồ
Hộc đựng đồ ghế phụ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Thảm trải sàn Đỏ
TAY LÁI
Chất liệu hoàn thiện Da lộn
Điều chỉnh 4 hướng
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh / nhận cuộc gọi
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa mở bằng cảm biến
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Ứng dụng LogR *Phân tích và chấm điểm sau mỗi vòng đua
Màn hình Cảm ứng 9 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có (kết nối không dây)
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag)
Kết nối wifi và web
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 cổng
Nghe đài AM/FM
Hệ thống loa 8 loa
Số lượng cổng sạc 3
Sạc không dây
Hệ thống điều hòa tự động 2 Vùng
Đèn trong khoang hành lý
Đèn viền nội thất
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Vi sai hạn chế trượt (LSD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi 3 góc quay
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến gạt mưa tự động
Cảnh báo chống buồn ngủ
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang (CTA)
Hỗ trợ Honda CONNECT
BỊ ĐỘNG
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế
Túi khí bảo vệ đầu gối hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các hàng ghế
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V RS 
Kiểu động cơ 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 174 (130kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,5
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.535/1.540
Cỡ lốp 225/50R18
La-zăng Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.379
Khối lượng toàn tải (kg) 1.830
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode)
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching)
Chế độ lái thể thao (sport mode)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu trắng
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Hàng ghế trước
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe
Chụp ống xả mạ chrome
Ống xả kép
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch
Chất liệu ghế Da (Màu đen, chỉ đỏ)
Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối bluetooth
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm
Hệ thống loa 8 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước và 2 cổng hàng ghế sau
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 2 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió
Cửa gió điều chỉnh hướng gió
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs)
Đèn pha thích ứng tự động (ahb)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm)
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas)
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha)
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs)
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd)
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa)
Hỗ trợ đổ đèo (hdc)
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V G
Kiểu động cơ 1.5L i-VTEC, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 119 (89kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 145/4.300-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,74
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,82
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,52
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.330 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550
Cỡ lốp 215/60R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 196
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.262
Khối lượng toàn tải (kg) 1.74
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode)
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching)
Chế độ lái thể thao (sport mode)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Không
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu đỏ
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Ghế lái
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe
Chụp ống xả mạ chrome Không
Ống xả kép Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog
Chất liệu ghế Nỉ (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện Không
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Urethane
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect Không
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối bluetooth
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 1 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió
Cửa gió điều chỉnh hướng gió
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs)
Đèn pha thích ứng tự động (ahb)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm)
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas)
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Không
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha)
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs)
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd)
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa)
Hỗ trợ đổ đèo (hdc)
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ HR-V L  
Kiểu động cơ 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (hp/rpm) 174 (130kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
 Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015.
 Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
 Mức độ tiêu thj nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,67
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,49
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.61
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550
Cỡ lốp 215/60R17
La-zăng Hợp kim/17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân)(m) 5,5
Khối lượng bản thân (kg) 1.363
Khối lượng toàn tải (kg) 1.83
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (ma-esp)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (dbw)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (econ mode)
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (eco coaching)
Chế độ lái thể thao (sport mode)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy đuổi Không
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù LED
Dải đèn led đuôi xe Màu đỏ
Đèn phanh treo cao LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm trống kẹt Hàng ghế trước
Ăng-ten Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe
Chụp ống xả mạ chrome
Ống xả kép
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch
Chất liệu ghế Da (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện Không
Hàng ghế sau gập ba chế độ (magic seat) Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ
Móc treo áo hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Kết nối giải trí
Hỗ trợ honda connect Không
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối bluetooth
Kết nối usb 1 Cổng
Đài am/fm
Hệ thống loa 6 loa
Cổng sạc usb 1 Cổng hàng ghế trước và 2 cổng hàng ghế sau
Tiện ích khác
Hệ thống điều hoà tự động 1 Vùng
Hệ thống điều chỉnh hướng gió
Cửa gió điều chỉnh hướng gió
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước LED
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến honda sensing
Phanh giảm thiểu va chạm (cmbs)
Đèn pha thích ứng tự động (ahb)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (acc with lsf)
Giảm thiểu chệch làn đường (rdm)
Hỗ trợ giữ làm đường (lkas)
Thông báo xe phía trước khởi hành (lcdn)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (lanewatch) Không
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (aha)
Hệ thống cân bằng điện tử (vsa)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (tcs)
Hệ thống chống bó cứng phanh (abs)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (ebd)
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (vgr) Không
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (ba)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (hsa)
Hỗ trợ đổ đèo (hdc)
Hamera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ess)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ace
Móc ghế an toàn cho trẻ em iso fix
AN NINH
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến